Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 1 Time (trang 15, 16, 17)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 1 lớp 5 Time trang 15, 16, 17 trong Unit 1: School Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 1.
Giải Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 1 Time (trang 15, 16, 17)
A.
1 (trang 15 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Track 20
1. a.m. 2. p.m.
3. eight o’clock 4. two-thirty
5. a quarter to four 6. five past nine
Hướng dẫn dịch:
1. buổi sáng
2. buổi chiều/tối
3. tám giờ
4. hai giờ ba mươi phút
5. 4 giờ kém 15/ 3 giờ 45 phút
6. chín giờ năm phút
2 (trang 15 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the game Guess. (Chơi trò chơi đoán)
(Học sinh tự thực hành)
B.
1 (trang 15 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and practice. (Nghe và thực hành)
Track 21
What time does your English class start?
It starts at eight o’clock.
Hướng dẫn dịch:
Lớp học tiếng Anh của bạn bắt đầu lúc mấy giờ?
Nó bắt đầu lúc tám giờ.
2 (trang 15 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and circle. Practice. (Nhìn và khoanh. Thực hành)
1. A: What time does your math class start? B: It starts at seven-thirty/a quarter to eight.
2. A: What time does your geography class start? B: It starts at twenty past one/one-thirty p.m.
3. A: What/Which time does your history class start? B: It starts on/at a quarter to/past nine.
4. A: What time do/does your ethics class start/starts? B: It start/starts at seven a.m./ seven-thirty
|
Đáp án:
1. seven-thirty
2. one-thirty p.m
3. A. What
B.at/ past
4. A. does
B. starts/ seven a.m
Hướng dẫn dịch:
1. A: Lớp toán của bạn bắt đầu vào lúc mấy giờ?
B: Lớp bắt đầu vào bảy giờ ba mươi.
2. A: Lớp địa lý của bạn bắt đầu vào lúc mấy giờ?
B: Lớp bắt đầu vào lúc một giờ ba mươi chiều.
3. A: Lớp lịch sử của bạn bắt đầu vào lúc mấy giờ?
B: Lớp bắt đầu vào lúc chín giờ một phút.
4. A: Lớp đạo đức của bạn bắt đầu vào lúc mấy giờ?
B: Lớp bắt đầu vào lúc bảy giờ sáng.
C.
1 (trang 16 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Read and fill in the blanks. (Đọc và điền vào chỗ trống)
1. Steven's _____ math ___ class starts at 9 a.m. on Mondays.
2. His history class starts at ___on Tuesdays.
3. On Wednesdays, his ____ starts at a quarter past two.
4. His ethics class starts at ___ on Thursdays.
5. On Fridays, his science class starts at ____.
Đáp án:
1. math
2. 10:45 / a quarter to eleven
3. P.E
4. 12:30 / half past twelve
5. 9:00 / nine o’clock
Hướng dẫn dịch:
1. Lớp toán của Steven bắt đầu lúc 9 giờ sáng thứ Hai.
2. Lớp lịch sử của anh ấy bắt đầu lúc 10:45 vào thứ Ba.
3. Vào thứ Tư, lớp thể dục của anh ấy bắt đầu lúc hai giờ mười lăm.
4. Lớp đạo đức của anh ấy bắt đầu lúc 12:30 vào các ngày Thứ Năm
5. Vào thứ Sáu, lớp khoa học của anh ấy bắt đầu lúc 9 giờ
2 (trang 16 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and read. (Nghe và đọc)
Track 22
(Học sinh tự thực hành)
D.
1 (trang 16 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and listen. (Nhìn và nghe)
Track 23
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 16 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and write. (Nghe và viết)
Track 24
1. I'm from India. I go to Delhi Public School. I always walk to school at seven-thirty. On Fridays, my English class starts at 8 a.m.
2. I have lunch at school at twelve o'clock. My geography class starts at______ in the afternoon.
3. I'm from Vietnam. I go to Lê Văn Tám Primary School. My mom usually takes me to school on her motorbike. On Fridays, my science class starts at_____________.
4. I have lunch at school at 11:30. After that, I sleep. My Vietnamese class starts at______.
Đáp án:
1. 8 a.m
2. 1 p.m
3. 7:30 a.m
4. 1:40 p.m
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đến từ Ấn Độ. Tôi học tại Trường Trung học Công lập Delhi. Tôi luôn đi bộ đến trường vào lúc bảy giờ ba mươi. Vào các ngày thứ Sáu, lớp Tiếng Anh của tôi bắt đầu vào lúc 8 giờ sáng.
2. Tôi ăn trưa tại trường vào lúc mười hai giờ. Lớp địa lý của tôi bắt đầu vào lúc một giờ chiều.
3. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi học tại Trường Tiểu học Lê Văn Tám. Thường thì mẹ tôi đưa tôi đến trường trên chiếc xe máy của mình. Vào các ngày thứ Sáu, lớp Khoa học của tôi bắt đầu vào lúc 7 giờ 30 phút sáng.
4. Tôi ăn trưa tại trường vào lúc 11:30. Sau đó, tôi ngủ. Lớp Tiếng Việt của tôi bắt đầu vào lúc 1 giờ 40 phút chiều.
3 (trang 16 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Now, practice saying the sentences above (Bây giờ hãy tập nói những câu trên).
(Học sinh tự thực hành)
E.
1 (trang 17 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Read and complete the table (Đọc và hoàn thành bảng)
An's School Timetable
An's Vietnamese class starts at 7:20 a.m. on Thursdays. Her English class starts at a quarter past nine on Thursdays. Her geography class starts at twenty to two in the afternoon, and her ethics class starts at 3 p.m. On Fridays, her art class starts at twenty past seven. After that, she has music class at eight o'clock in the morning. She has English class again on Fridays. Her English class starts at a quarter past nine, and her P.E. class starts at one forty on Fridays. Her science class starts at 3 p.m.
Time |
Thursday
|
Friday
|
(1) 7:20 a.m. |
Vietnamese
|
art |
8 a.m.
|
Vietnamese
|
music
|
9:15 a.m.
|
(2)___________________ |
English |
9:55 a.m.
|
science |
English |
1:40 p.m.
|
(3)___________________ |
(4)________________ |
2:20 p.m.
|
history |
I.T. |
3 p.m.
|
ethics |
(5)_________________ |
Đáp án:
1. 7:20 a.m
2. English
3. Geography
4. P.E
5. Science
Giải thích:
1. Thông tin “An's Vietnamese class starts at 7:20 a.m’’
2. Thông tin “Her English class starts at a quarter past nine on Thursdays’’
3. Thông tin “Her geography class starts at twenty to two in the afternoon’’
4. Thông tin “Her English class starts at a quarter past nine, and her P.E. class starts at one forty on Fridays’’
5. Thông tin “Her science class starts at 3 p.m’’
Hướng dẫn dịch:
Lịch học của An
Lớp học tiếng Việt của An bắt đầu lúc 7h20 sáng thứ Năm. Lớp học tiếng Anh của cô ấy bắt đầu lúc 9 giờ 15 vào các ngày thứ Năm. Lớp địa lý của cô ấy bắt đầu lúc 2 giờ kém 20 chiều, và lớp đạo đức của cô ấy bắt đầu lúc 3 giờ chiều. Vào thứ Sáu, lớp học nghệ thuật của cô bắt đầu lúc bảy giờ hai mươi. Sau đó, cô ấy có tiết học nhạc lúc 8 giờ sáng. Cô ấy lại có lớp học tiếng Anh vào thứ Sáu. Lớp học tiếng Anh của cô ấy bắt đầu lúc 9 giờ 15 và lớp P.E. lớp học bắt đầu lúc một giờ bốn mươi vào thứ Sáu. Lớp khoa học của cô ấy bắt đầu lúc 3 giờ chiều.
2 (trang 17 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and read.( Nghe và đọc)
Track 25
(Học sinh tự thực hành)
F (trang 17 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look at E. Complete your timetable for Wednesday. Write about five classes.(Nhìn vào E. Hoàn thành thời gian biểu của bạn cho thứ Tư. Viết về năm lớp).
Time |
Wednesday |
7:30 a.m. |
English |
9:15 a.m. |
Vietnamese |
1:30 p.m. |
I.T. |
2:20 p.m. |
music |
3.p.m. |
ethics |
On Wednesdays, my _____________________________________________
class starts at___________________________________________________
After that, my____________________________________________________
starts___________________________________________________________
My_____________________________________________________________
________________________________________________________________
After____________________________________________________________
________________________________________________________________
________________________________________________________________
Đáp án:
On Wednesdays, my English class starts at 7:30 a.m. After that, my Vietnamese class starts at 9:15 a.m. My I.T. class starts at 1:30 in the afternoon. I have an ethics class at 3.p.m. After my music class starts at 2:20 p.m.
Giải thích:
Ở phần gợi ý, sử dụng cấu trúc start at + thời gian: bắt đầu lúc mấy giờ
Hướng dẫn dịch:
Vào thứ Tư, lớp học tiếng Anh của tôi bắt đầu lúc 7:30 sáng. Sau đó, lớp học tiếng Việt của tôi bắt đầu lúc 9h15 sáng. Lớp học Công nghệ thông tin bắt đầu lúc 1h30 chiều. Tôi có lớp học đạo đức lúc 3 giờ chiều, sau khi lớp học âm nhạc của tôi bắt đầu lúc 2:20 chiều.
G (trang 17 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Tell your friends about your timetable (Nói với bạn bè của bạn về thời gian biểu của bạn)
(Học sinh tự thực hành)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: School hay, chi tiết khác: