Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 4 Review and Practice (trang 60, 61)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 4 lớp 5 Review and Practice trang 60, 61 trong Unit 4: Travel Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 4.
Giải Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 4 Review and Practice (trang 60, 61)
A (trang 60 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Are the sentences right or wrong? Listen and tick (V) Right or Wrong. There is an example. (Các câu này đúng hay sai? Nghe và đánh dấu (v) Đúng hay Sai. Có một ví dụ)
1. John had a vacation in South Korea.
2. He went to a mountain by train.
3. He also visited a lake.
4. He liked the food in South Korea.
5. He sang karaoke with his friends.
Đáp án:
1. Right
2. Right
3. Wrong
4. Right
5. Wrong
Giải thích:
1. Thông tin ở “I went to South Korea” (Tôi đã tới Hàn Quốc)
2. Thông tin ở “I took a train to a mountain” (Tôi đã đi tàu đến một ngọn núi)
3. Thông tin ở “I stayed in a mountain for a few days then went to a beach” (Tôi đã ở trên một ngọn núi trong vài ngày và sau đó đi tới một bãi biển)
4. Thông tin ở “ the food was really delicious. I really love the noodles” (Thức ăn rất ngon. Tôi thực sự thích món mỳ)
5. Thông tin ở: “No, I didn’t. My friends didn’t want to sing” (Không, tôi không hát. Những người bạn của tôi không thích hát)
Hướng dẫn dịch:
1. John đã có một kì nghỉ ở Hàn Quốc.
2. Anh ấy đã đi đến một ngọn núi bằng tàu hỏa.
3. Anh ấy cũng đã đến thăm một cái hồ.
4. Anh ấy thích đồ ăn ở Hàn Quốc.
5. Anh ấy đã hát karaoke cùng bạn bè.
B (trang 60 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Read the postcard and fill in the gaps with a word from the box. Write the correct word next to numbers 1-5. There are 5 gaps so you only need 5 words from the box. There is an example. (Đọc tấm bưu thiếp và điền vào chỗ trống bằng một từ trong hộp. Viết từ đúng bên cạnh các số 1-5. Có 5 chỗ trống nên bạn chỉ cần điền 5 từ trong khung. Có một ví dụ)
Hi Nam
I went to (1) Cambodia with my family last month. We went by minibus, and I saw
the ocean and (2) _____________________It was very exciting.
We visited Angkor Wat and walked a lot. Angkor Wat was really beautiful. We then
went to a lake. We went around the lake on a (3)__________________and had a cooking lesson. It was really fun, and the food was (4)________________We also visited Phnom Penh and went to a market. It was a bit (5)____________________at the market, but there were lots of cool things.
See you soon!
Nga
Đáp án:
1. Cambodia
2. mountains
3. speedboat
4. delicious
5. noisy
Giải thích:
1. Chỗ trống cần một địa điểm
2. Chỗ trống cần một danh từ nói về phong cảnh
3. Chỗ trống cần một danh từ nói về phương tiện di chuyển trên hồ
4. Chỗ trống cần một tính từ sau ĐT tobe và mô tả đồ ăn
5. Chỗ trống cần một tính từ
Hướng dẫn dịch:
Chào Nam
Tôi đã đến Campuchia cùng gia đình vào tháng trước. Chúng tôi đi bằng xe buýt nhỏ và tôi nhìn thấy biển và núi. Nó đã rất thú vị.
Chúng tôi đã đến thăm Angkor Wat và đi bộ rất nhiều. Angkor Wat thực sự rất đẹp. Sau đó chúng tôi đi tới một cái hồ. Chúng tôi đã đi thuyền cao tốc quanh hồ và học nấu ăn. Nó thực sự rất vui và đồ ăn rất ngon. Chúng tôi cũng đã đến thăm Phnom Penh và đi chợ. Ở chợ hơi ồn ào nhưng lại có nhiều thứ hay ho.
Hẹn sớm gặp lại!
Nga
C (trang 60 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Write a postcard to your friend. (Viết postcard cho bạn của bạn)
Hi_________________________!
I went to___________with___________We went by_________, and I saw_________
We visited________________________________________________________________
We also_______________________________________________________________
See you soon!
________________
Đáp án:
Hi Nam,
I went to Thailand with my family last month. We went by minibus, and I saw the ocean and the lush green mountains along the way. It was very exciting.
We visited the famous temples in Bangkok and walked a lot. The temples were incredibly beautiful, with intricate designs and colorful decorations. We then went to a floating market. It was really fun, and the food we made was delicious.
We also visited Chiang Mai and went to a night bazaar. It was a bit crowded and chaotic at the market, but there were lots of cool things to see and buy
See you soon!
Nga
Giải thích:
Sử dụng thì quá khứ đơn, kể về chuyến du lịch từng đi trong quá khứ
went by + phương tiện: đi bằng phương tiện gì
Hướng dẫn dịch:
Chào Nam,
Tháng trước, tôi đã đi du lịch đến Thái Lan cùng gia đình. Chúng tôi đi bằng xe minibus, và tôi đã nhìn thấy biển cả và những dãy núi xanh mướt dọc theo đường đi. Điều đó thật sự thú vị.
Chúng tôi thăm những ngôi chùa nổi tiếng ở Bangkok và đi bộ rất nhiều. Những ngôi chùa rất đẹp, với thiết kế tinh xảo và trang trí đầy màu sắc. Sau đó, chúng tôi đến một chợ nổi. Đó thực sự là một trải nghiệm vui vẻ, và những món ăn chúng tôi làm rất ngon.
Chúng tôi cũng ghé thăm Chiang Mai và đến một chợ đêm. Chợ đêm hơi đông đúc và hỗn loạn một chút, nhưng có rất nhiều đồ thú vị để nhìn và mua.
Hẹn gặp lại bạn sớm!
Nga
D (trang 61 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play Connect three (Chơi trò chơi kết nối 3)
I didn't go to the mountain.
I went to the forest.
A: I went to Germany last weekend
B: Did you meet your friend?
A: Yes, I did.
A: How did you get there?
B: We went by ferry
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Tôi không lên núi.
Tôi đã đi vào rừng.
A: Cuối tuần trước tôi đã đến Đức
B: Bạn đã gặp bạn của bạn chưa?
Đ: Vâng, tôi đã làm vậy.
A: Bạn đến đó bằng cách nào?
B: Chúng tôi đi bằng phà
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Travel hay, chi tiết khác: