Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Skills 2 trang 13 - Kết nối tri thức Giải Tiếng Anh 6
Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school - Kết nối tri thức
Video giải Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Skills 2 - Bộ sách kết nối tri thức - Cô Nguyễn Thanh Hoa (Giáo viên VietJack)
Unit 1 lớp 6 Skills 2 trang 13
LISTENING
1. Janet, a student at Palmer School in America, is talking about her school. Guess the answers to these questions. (Janet, một học sinh ở trường Palmer ở Mỹ, đang nói về trường của cô ấy. Đoán câu trả lời cho những câu hỏi sau)
1. Do you think the students there wear uniforms?
(Bạn nghĩ học sinh ở đây có mặc đồng phục không?)
2. Do they learn Vietnamese as a foreign language?
(Họ có học tiếng Việt như một môn ngoại ngữ không?)
Bài nghe:
Hi. My name’s Janet. I’m eleven years old. I’m now in year 6 at Palmer School. I like it here. My classmates are friendly. The teachers at my school are nice and very helpful, and my favourite teacher is Mrs. Smith. She teaches us maths. I have two hours to study Vietnamese every week. I usually do my homework in the library. We wear our uniforms every day, but today we aren’t. We’re going to have a biology lesson on a farm.
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Tên của tôi là Janet. Tôi mười một tuổi. Bây giờ tôi đang học lớp 6 trường Palmer. Tôi rất thích nơi đây. Bạn cùng lớp thì than thiện, giáo viên ở trường thì tốt bụng và hay giúp đỡ học sinh. Cô giáo mà tôi yêu quý là cô Smith. Cô dạy chúng tôi môn toán. Tôi có hai tiếng để học tiếng Việt mỗi tuần. Tôi thường làm bài tập về nhà ở thư viện. Chúng tôi mặc đồng phục mỗi ngày nhưng hôm nay thì không vì chúng tôi sẽ có tiết sinh học ở nông trại.
2. Listen again and choose the correct answer A or B. (Nghe ại và chọn câu trả lời đúng A hoặc B).
Bài nghe:
1.A |
2.B |
3.B |
4.A |
5.A |
Hướng dẫn dịch:
1. Giải thích: and my favourite teacher is Mrs. Smith. She teaches us maths
Janet’s favourite teacher is her maths teacher.
(Cô giáo mà Janet yêu quý là cô giáo dạy toán)
2. Giải thích: We wear our uniforms every day, but today we aren’t
Today Janet isn’t wearing her uniform.
(Ngày hôm nay Janet không mặc đồng phục).
3. Giải thích: I have two hours to study Vietnamese every week
Janet studies Vietnamese for two hours a week.
(Janet học tiếng Việt hai tiếng một tuần).
4. Giải thích: I usually do my homework in the library.
Janet usually does her homework in the library.
(Janet thường làm bài tập về nhà tại thư viện)
5. Giải thích: We’re going to have a biology lesson on a farm.
Her class is going to have a biology lesson on a farm.
(Lớp của cô ấy sẽ có tiết học sinh ở một nông trại).
WRITING
3. Write the answers to the following questions about your school.
1. What is the name of your school?
=> It’s Nguyen Van Troi school.
2. Where is your school?
=> It is in Ha Noi.
3. How many classes does your school have?
=> My school has 40 classes.
4. What do students do at your school?
=> We learn many subjects and join many interesting clubs.
5. What do you like about your school?
=> My school has a large playground and I like it very much.
Hướng dẫn dịch:
1. Trường bạn tên là gì? Trường tôi là trường Nguyễn Văn Trỗi.
2. Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở Hà Nội.
3. Có bao nhiêu lớp trong trường của bạn? Trường tôi có 40 lớp.
4. Học sinh làm gì ở trường bạn? Chúng tôi học nhiều môn học và tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị.
5. Bạn thích điều gì ở trường mình? Trường tôi có sân chơi rất rộng và tôi rất thích nó.
4. Use the answers in 3 to write a paragraph of 40-50 words about your school. You can refer to the reading passages to help you.
Example :
My school is Giang Son School. It is in the centre of my village. It has 12 classes with over 500 students. We study many subjects: maths, history, science, and of course, English. We often play games during break time. My teachers are friendly, and my friends are helpful, I like my school.
Hướng dẫn dịch:
Trường của tôi là trường Giang Sơn. Nó nằm ở trung tâm làng tôi. Ngôi trường có 12 lớp với hơn 500 học sinh. Chúng tôi học nhiều môn học: Toán, lịch sử, khoa học và tất nhiên là cả tiếng Anh nữa. Chúng tôi thường chơi các trò chơi trong giờ giải lao. Giáo viên của tôi thì than thiện và các bạn thì hay giúp đỡ nhau. Tôi thích ngôi trường của mình.