Giải Tiếng Anh 8 Unit 2 Comprehension trang 26 - Explore English 8


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 2 lớp 8 Comprehension trang 26 trong Unit 2: I’d like to be a pilot Tiếng Anh 8 Explore English (Cánh diều) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 2.

Giải Tiếng Anh 8 Unit 2 Comprehension trang 26 - Explore English 8

A (trang 26 SGK Tiếng Anh 8 Explore English): Answer the questions about Workplace Safety for PSWs. (Trả lời các câu hỏi về An toàn tại nơi làm việc cho PSW.)

1. Which of the following statements about PSWs is true?

a. They only work at service users' homes.

b. Their work may vary each day.

c. They do not take care of children.

2. What does the word "typically" in line 5 mean?

a. always

b. without stopping

c. usually

3. Which sign just gives you information?

a. 2

b. 4

c. 5

4. What does sign 6 on page 25 mean?

a. Take one tablet a day.

b. Take two tablets a day.

c. Take all medicines after meals.

5. Which sign warns you about possible danger?

a. 2

b. 3

c. 5

Đáp án:

1. b

2. c

3. b

4. c

5. a

Giải thích:

1. Thông tin “The role of PSWs differs depending on their patients' demands’’

2. typically = usually: thường …

3. Hình số 4 đưa thông tin thông báo giữ sạch vệ sinh

4. Hình số 6 nhắc nhở về việc uống thuốc sau bữa ăn

5. Hình 2 cảnh báo nước nóng

Hướng dẫn dịch:

Không phải ai cũng có thể làm nhân viên hỗ trợ cá nhân (PSW). Đó là Công việc cung cấp hỗ trợ cho những bệnh nhân có các nhu cầu khác nhau, bao gồm cả những người khuyết tật về thể chất và học tập, các vấn đề về sức khỏe tâm thần, v.v. Vai trò của PSW khác nhau tùy thuộc vào nhu cầu của bệnh nhân, nhưng họ thường chịu trách nhiệm giúp đỡ bệnh nhân của mình có một cuộc sống trọn vẹn.

Nơi làm việc chính của PSW bao gồm nhà riêng, bệnh viện, tổ chức chăm sóc và trung tâm hỗ trợ cộng đồng. Để đảm bảo chất lượng chăm sóc, PSW cần biết ý nghĩa của các màu sắc an toàn khác nhau để truyền đạt thông tin nhanh chóng.

Hơn nữa, PSW cần hiểu ý nghĩa của các biển báo và thông báo an toàn khác nhau tại nơi làm việc của họ. Dưới đây là một số ví dụ. Bạn có biết chúng nói về cái gì không?

B (trang 26 SGK Tiếng Anh 8 Explore English): Read the article again. Circle T for True or F for False. (Đọc lại bài viết. Khoanh tròn T cho Đúng hoặc F cho Sai.)

1. PSWs care for and support patients who need personal assistance with daily living tasks.

2. The color blue in signs means there is danger and people need to stop.

3. Yellow signs are used to warn people of dangerous situations that may happen.

Đáp án:

1. T

2. F

3. T

Giải thích:

1. Thông tin “The role of PSWs differs depending on their patients' demands, but they are typically responsible for helping their patients to live a fulfilling life’’

2. Thông tin đúng “The color red in signs means there is danger and people need to stop’’

3. Thông tin đúng: tín hiệu vàng được dùng để cảnh báo tình huống nguy hiểm

Hướng dẫn dịch:

1. PSW chăm sóc và hỗ trợ những bệnh nhân cần hỗ trợ cá nhân trong các công việc sinh hoạt hàng ngày.

2. Màu đỏ trên biển báo có nghĩa là có nguy hiểm và mọi người cần dừng lại.

3. Biển báo màu vàng dùng để cảnh báo người dân về những tình huống nguy hiểm có thể xảy ra.

C (trang 26 SGK Tiếng Anh 8 Explore English): Talk with a partner. What other kinds of safety signs have you seen? (Nói chuyện với một đối tác. Bạn đã thấy những loại biển báo an toàn nào khác?)

Đáp án:

Sample:

Tiếng Anh 8 Unit 2 Comprehension trang 26 | Explore English 8

Giải thích:

Biển báo màu vàng dùng để cảnh báo người dân về những tình huống nguy hiểm có thể xảy ra.

Biển báo xanh dương dùng để chỉ dẫn/yêu cầu người ta phải làm gì trong một khu vực nào đó

Hướng dẫn dịch:

1. All visitors must report to site office: Tất cả du khách phải báo cáo với văn phòng địa điểm

2. All accidents must be reported immediately: Mọi tai nạn phải được báo cáo ngay lập tức

3. Wear hard hats: Đội mũ cứng

4. High visibility jackets must be worn in this area: Phải mặc áo khoác dễ nhìn ở khu vực này

5. Protective footwear must be worn: Phải mang giày bảo hộ

6. Warning: Deep excavations: Cảnh báo: Đào sâu

Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 2: I’d like to be a pilot hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Explore English bộ sách Cánh diều hay khác: