Giải Tiếng Anh 8 Unit 5 Language Focus trang 50, 51 - Explore English 8


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 5 lớp 8 Language Focus trang 50, 51 trong Unit 5: I'm meeting friends later Tiếng Anh 8 Explore English (Cánh diều) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 5.

Giải Tiếng Anh 8 Unit 5 Language Focus trang 50, 51 - Explore English 8

A (trang 50 SGK Tiếng Anh 8 Explore English): Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue. (Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh lam)

1. Hello, Maya? Are you doing anything on Saturday night?

Um, yeah. I’m “seeing a movie” with a friend.

(studying / going shopping)

2. Hey, Minh. “What are your plans” this Saturday night?

Um, I’m going to a basketball game.

(What are you doing / What are you going to do)

3. Nadine, do you want to get together on Saturday night? It’s my …

Sorry, but “I already have plans". Maybe another time?

(I can’t make it / I’m busy that night)

4. I feel “bad”. Should we tell him we’re planning his birthday party?

No, let’s keep it a surprise!

(terrible / awful)

Đáp án:

1. Hello, Maya? Are you doing anything on Saturday night?

Um, yeah. I’m “studying” with a friend.

Hello, Maya? Are you doing anything on Saturday night?

Um, yeah. I’m “going shopping” with a friend.

2. Hey, Minh. “What are you doing” this Saturday night?

Um, I’m going to a basketball game.

Hey, Minh. “What are you going to do” this Saturday night?

Um, I’m going to a basketball game.

3. Nadine, do you want to get together on Saturday night? It’s my …

Sorry, but “I can't make it". Maybe another time?

Nadine, do you want to get together on Saturday night? It’s my …

Sorry, but “I'm busy that night". Maybe another time?

4. I feel “terrible”. Should we tell him we’re planning his birthday party?

No, let’s keep it a surprise!

I feel “awful”. Should we tell him we’re planning his birthday party?

No, let’s keep it a surprise!

Giải thích:

Cấu trúc S + tobe + Ving + thời gian trong tương lai => dùng để diễn tả một hành động dự định làm trong tương lai gần

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào Maya? Bạn có định làm gì vào tối thứ Bảy không?

Ừm, có. Tôi định “học” với một người bạn.

Xin chào Maya? Bạn có định làm gì vào tối thứ bảy không?

Ừm, có. Tôi định “đi mua sắm” với một người bạn.

2. Này Minh. “Bạn định làm gì” vào tối thứ bảy này?

Ừm, tôi định đi xem một trận bóng rổ.

Này, Minh. “Bạn định làm gì” vào tối thứ bảy này?

Ừm, tôi định đi xem một trận bóng rổ.

3. Nadine, bạn có muốn gặp nhau vào tối thứ bảy không? Đó là của tôi…

Xin lỗi, nhưng “Tôi không thể đến được”. Có thể để lúc khác được không?

Nadine, bạn có muốn gặp nhau vào tối thứ bảy không? Đó là của tôi…

Xin lỗi, nhưng “Tối hôm đó tôi bận”. Có thể để lúc khác được không?

4. Tôi cảm thấy “không tốt chút nào”. Chúng ta có nên nói với anh ấy rằng chúng ta đang lên kế hoạch cho bữa tiệc sinh nhật của anh ấy không?

Không, hãy giữ bí mật để tạo bất ngờ!

Tôi cảm thấy “thật tệ". Chúng ta có nên nói với anh ấy rằng chúng ta đang lên kế hoạch cho bữa tiệc sinh nhật của anh ấy không?

Không, hãy giữ bí mật để tạo bất ngờ!

B (trang 50 SGK Tiếng Anh 8 Explore English): Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation. (Luyện tập với một người bạn. Thay thế bất kỳ từ nào để thực hiện cuộc trò chuyện của riêng bạn)

Tiếng Anh 8 Unit 5 Language Focus trang 50, 51 | Explore English 8

Đáp án:

1. Hello, Maya? Are you doing anything on Saturday night?

Um, yeah. I’m “going shopping” with a friend.

2. Hey, Minh. “What are you going to do” this Saturday night?

Um, I’m going to a basketball game.

3. Nadine, do you want to get together on Saturday night? It’s my …

Sorry, but “I'm busy that night". Maybe another time?

4. I feel “awful”. Should we tell him we’re planning his birthday party?

No, let’s keep it a surprise!

Giải thích:

Cấu trúc S + tobe + Ving + thời gian trong tương lai => dùng để diễn tả một hành động dự định làm trong tương lai gần

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào Maya? Bạn có định làm gì vào tối thứ bảy không?

Ừm, có. Tôi định “đi mua sắm” với một người bạn.

2. Này Minh. “Bạn định làm gì” vào tối thứ bảy này?

Ừm, tôi đang đi xem một trận bóng rổ.

3. Nadine, bạn có muốn gặp nhau vào tối thứ bảy không? Đó là của tôi…

Xin lỗi, nhưng “Tối hôm đó tôi bận”. Có thể để lúc khác được không?

4. Tôi cảm thấy “khủng khiếp”. Chúng ta có nên nói với anh ấy rằng chúng ta đang lên kế hoạch cho bữa tiệc sinh nhật của anh ấy không?

Không, để tạo bất ngờ cho anh ấy nhé!

C (trang 51 SGK Tiếng Anh 8 Explore English): Rewrite the following sentences using possessive pronouns. (Viết lại các câu sau sử dụng đại từ sở hữu)

1. Guess what I bought for my dog? This is my name tag, and this is its name tag.

=>

2. I'm going to tell you my plan. Then you'll tell me your plan.

=>

3. I only see your dress here. Where's Mary's dress?

=>

4. We're going to stay at this hotel. And what's the address of their hotel?

=>

Đáp án:

1. Guess what I bought for my dog? This is my name tag and this is its.

2. I’m going to tell you my plan. Then you'll tell me yours.

3. I only see your dress here. Where's hers?

4. We’re going to stay at this hotel. And what's the address of theirs?

Giải thích:

1. Lược bỏ name tag vì để tránh lặp lại ở vế trước, its là đại từ sở hữu chỉ sở hữu của “my dog’’

2. ĐTSH yours = your plan

3. ĐTSH hers = her dress

4. ĐTSH theirs = their hotel

Hướng dẫn dịch:

1. Đoán xem tôi đã mua gì cho chú chó của mình? Đây là thẻ tên của tôi và đây là của nó.

2. Tôi sẽ kể cho bạn nghe kế hoạch của tôi. Sau đó bạn sẽ kể cho tôi nghe về bạn.

3. Tôi chỉ thấy chiếc váy của bạn ở đây. Của cô ấy đâu?

4. Chúng ta sẽ ở khách sạn này. Và địa chỉ của họ là gì?

D (trang 51 SGK Tiếng Anh 8 Explore English): Complete the conversations. Then listen and check your answers. (Hoàn thành các cuộc trò chuyện. Sau đó nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn)

1. Sam: What ____ you ____ (do) this weekend?

Jenny: Not much. I ___ (meet) Erin at the mall on Saturday afternoon.

We ___ (see) a movie and then we ____ (have) dinner at China Café.

2. Steve: ___ you ____ (watch) the play? What time does it start?

Chris: It ____ (start) at 8:00.

3. Fiona: ____ you ____ (go) anywhere this weekend?

Celia: No. I ___ (stay) home. Jesse ____ (come) over after his class. We might watch a movie.

4. David: What time ___ the farmers' market ____ (open)?

Karen: At 9:00. ___ you ____ (go)?

Đáp án:

1. Sam: What are you doing this weekend?

Jenny: Not much. I'm meeting Erin at the mall on Saturday afternoon.

We're seeing a movie and then we're having dinner at China Cafe.

2. Steve: Are you watching the play? What time does it start?

Chris: It's starting at 8:00.

3. Fiona: Are you going anywhere this weekend?

Celia: No, I'm staying home. Jesse is coming over after his class.

We might watch a movie.

4. David: What time is the farmers’ market opening?

Karen: At 9:00. Are you going?

Giải thích:

Cấu trúc S + tobe + Ving + thời gian trong tương lai => dùng để diễn tả một hành động dự định làm trong tương lai gần

Hướng dẫn dịch:

1. Sam: Cuối tuần này bạn làm gì?

Jenny: Không nhiều lắm. Tôi sẽ gặp Erin ở trung tâm thương mại vào chiều thứ Bảy.

Chúng tôi đang xem một bộ phim và sau đó chúng tôi ăn tối tại China Cafe.

2. Steve: Bạn đang xem vở kịch phải không? Mấy giờ nó bắt đầu?

Chris: Nó bắt đầu lúc 8 giờ.

3. Fiona: Cuối tuần này bạn có đi đâu không?

Celia: Không, tôi đang ở nhà. Jesse sẽ đến sau giờ học của anh ấy.

Chúng ta có thể xem một bộ phim.

4. David: Chợ nông sản mở cửa lúc mấy giờ?

Karen: Lúc 9 giờ. Bạn có đi không?

E (trang 51 SGK Tiếng Anh 8 Explore English): Work in groups. Play a memory game. Say what you are doing this weekend. (Làm việc nhóm. Chơi một trò chơi trí nhớ. Nói những gì bạn đang làm vào cuối tuần này)

Sample:

- This weekend, I'm seeing a movie.

- This weekend, Jared is seeing a movie, I'm going to the farmers market with my mother.

- This weekend, Jared is seeing a movie. Wendy is going to the farmers' market with her mother. I'm having lunch with Iris.

Đáp án:

1. This weekend, I’m seeing a movie.

2. This weekend, Jared is seeing a movie. I’m going to the farmers’ market with my mother.

3. This weekend, Jared is seeing a movie. Wendy is going to the farmers’ market with her mother. I’m having lunch with Iris

Giải thích:

Cấu trúc S + tobe + Ving + thời gian trong tương lai => dùng để diễn tả một hành động dự định làm trong tương lai gần

Hướng dẫn dịch:

1. Cuối tuần này tôi đi xem phim.

2. Cuối tuần này, Jared đi xem phim. Tôi đang đi chợ nông sản với mẹ tôi.

3. Cuối tuần này, Jared đi xem phim. Wendy đang đi chợ nông sản với mẹ cô ấy. Tôi đang ăn trưa với Iris

Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 5: I'm meeting friends later hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Explore English bộ sách Cánh diều hay khác: