Giải Tiếng Anh 8 Unit 6 Pronunciation trang 63 - Explore English 8
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 6 lớp 8 Pronunciation trang 63 trong Unit 6: What will earth be like in the future? Tiếng Anh 8 Explore English (Cánh diều) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 6.
Giải Tiếng Anh 8 Unit 6 Pronunciation trang 63 - Explore English 8
A (trang 63 SGK Tiếng Anh 8 Explore English): Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại)
a. type b. buy c. idea d. rise e. blind
Đáp án:
Học sinh tự thực hành
Giải thích:
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch:
type (n): thể loại
buy (v): mua
idea (n): ý kiến
rise (v): tăng lên
blind (adj): mù
B (trang 63 SGK Tiếng Anh 8 Explore English):Circle the words with the sound /ai/. Then listen an check your answers. (Khoanh tròn các từ có âm /ai/. Sau đó nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn)
kind fire piano dry study
music child police realize academy
Đáp án:
kind fire dry child realize
Giải thích:
Dựa trên cách đọc phiên âm của các từ /ai/, các từ piano /i/, study /i/, music /i/, police /i/, academy /i:/
Hướng dẫn dịch:
kind (adj): tốt bụng
fire (n): lửa
dry (adj): khô
child (n): đứa trẻ
realize (v): nhận ra
C (trang 63 SGK Tiếng Anh 8 Explore English):Work with a partner. Take turns to make sentences using the answers from B. (Làm việc cùng bạn bè. Lần lượt đặt câu sử dụng các câu trả lời từ B)
Đáp án:
1. She is warmhearted and kind to everyone and everything.
2. They gathered around a warm fire.
3. The piano was his instrument of choice.
4. The paint should be dry in a few hours.
5. She advised him to study harder.
6. I like listening to rock music.
7. She bought a toy for her child.
8. The police are investigating a murder.
9. She slowly realized what he was trying to say.
10. This is an academy of music.
Giải thích:
1. S + tobe + adj: ai đó/cái gì như thế nào
2. gather around sth: quây quần bên cái gì
3. đàn piano liên quan tới instrument (n): nhạc cụ
4. should + V nguyên thể: nên làm gì
5. advise sb + to V: khuyên ai đó nên làm gì
6. like + Ving: thích làm gì
7. buy sth for someone: mua cái gì cho ai
8. investigate (v): điều tra
9. realize (v): nhận ra cái gì
10. academy of sth: học viện …
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy có trái tim ấm áp và tốt bụng với mọi người và mọi thứ.
2. Họ quây quần bên đống lửa ấm áp.
3. Đàn piano là nhạc cụ anh ấy lựa chọn.
4. Sơn sẽ khô sau vài giờ.
5. Cô ấy khuyên anh ấy học tập chăm chỉ hơn.
6. Tôi thích nghe nhạc rock.
7. Cô ấy mua đồ chơi cho con.
8. Cảnh sát đang điều tra một vụ giết người.
9. Cô dần dần nhận ra điều anh đang muốn nói.
10. Đây là học viện âm nhạc.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 6: What will earth be like in the future? hay khác: