Giải Tiếng Anh 8 Unit 6 Reading trang 65 - Explore English 8


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 6 lớp 8 Reading trang 65 trong Unit 6: What will earth be like in the future? Tiếng Anh 8 Explore English (Cánh diều) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 6.

Giải Tiếng Anh 8 Unit 6 Reading trang 65 - Explore English 8

A (trang 65 SGK Tiếng Anh 8 Explore English):Look at the title and photo. What do you think "on thin ice" means? (Nhìn vào tiêu đề và hình ảnh. Bạn nghĩ "trên băng mỏng" nghĩa là gì?)

a. strong and powerful    b. in a bad situation    c. changing

Đáp án: b. in a bad situation

Giải thích:

On thin ice: trên lớp băng mỏng => nguy hiểm/trong tình huống xấu vì thông thường băng được hình thành theo tảng/khối dày

Hướng dẫn dịch:

in a bad situation: trong tình huống xấu

B (trang 65 SGK Tiếng Anh 8 Explore English):Find these words and phrases in the article. Then circle words in the text that tell you their meaning. (Tìm những từ và cụm từ này trong bài viết. Sau đó khoanh tròn các từ trong văn bản cho bạn biết ý nghĩa của chúng)

cracked     ice floes     carcasses     extinct

Đáp án:

1. Unfortunately, the ice cracked or broke.

2. Polar bears need to stand on the ice floes or large pieces of floating ice ...

3. Nicklen was sad to see three polar bear carcasses.

4. This means polar bears are in danger of becoming extinct.

Giải thích:

1. Thông tin “Unfortunately, the ice cracked or broke. The bear fell back into the water and swam farther away for food’’

2. Thông tin “Sea ice is the key to hunting seals. Polar bears need to stand on the ice floes, or large pieces of floating ice, and wait for the seals to come up for air’’

3. Thông tin “On his last trip, Nicklen was sad to see three polar bear carcasses. Before global warming, dead bodies like those were a rare sight’’

4. Thông tin “This means polar bears are in danger of becoming extinct’’

Hướng dẫn dịch:

1. Thật không may, băng bị nứt hoặc vỡ.

2. Gấu Bắc Cực cần đứng trên tảng băng hoặc những tảng băng trôi lớn…

3. Nicklen đau buồn khi nhìn thấy xác ba con gấu Bắc Cực.

4. Điều này có nghĩa là gấu Bắc Cực đang có nguy cơ tuyệt chủng.

C (trang 65 SGK Tiếng Anh 8 Explore English):Read the text. Underline the predictions. (Đọc văn bản. Hãy gạch dưới những dự đoán)

Paul Nicklen waited patiently on a sheet of ice in the Arctic to take pictures for National Geographic. Finally, he saw a polar bear. The swimming bear jumped out of the icy water to catch its food. Unfortunately, the ice cracked or broke. The bear fell back into the water and swam farther away for food.

Sea ice is the key to hunting seals. Polar bears need to stand on the ice floes, or large pieces of floating ice, and wait for the seals to come up for air. Because of global warming, Arctic temperatures are rising, polar ice is melting, and polar bears have to swim farther to find ice floes. Sometimes, bears have to swim more than 200 kilometers. Some bears cannot swim that far and, sadly, they drown.

On his last trip, Nicklen was sad to see three polar bear carcasses. Before global warming, dead bodies like those were a rare sight. Wildlife experts think that global warming will have a terrible effect. Some scientists believe that 65 percent of the world's polar bears will disappear by 2050. This means polar bears are in danger of becoming extinct.

Đáp án:

1. Wildlife experts think that global warming will have a terrible effect.

2. Some scientists believe that 65 percent of the world's polar bears will disappear by 2050.

3. This means polar bears are in danger of becoming extinct.

Giải thích:

Cấu trúc dự đoán:

S + think that/believe that S + will + V + O

tobe in danger of sth: có nguy cơ …

Hướng dẫn dịch:

1. Các chuyên gia về động vật hoang dã cho rằng hiện tượng nóng lên toàn cầu sẽ gây ra hậu quả khủng khiếp.

2. Một số nhà khoa học tin rằng 65% số lượng gấu Bắc Cực trên thế giới sẽ biến mất vào năm 2050.

3. Điều này có nghĩa là gấu Bắc Cực đang có nguy cơ tuyệt chủng.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 6: What will earth be like in the future? hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Explore English bộ sách Cánh diều hay khác: