Câu hỏi Trắc nghiệm Tin học 6 Chủ đề E: Ứng dụng tin học (có đáp án) | Cánh diều
Haylamdo biên soạn câu hỏi Trắc nghiệm Tin học 6 Chủ đề E: Ứng dụng tin học có đáp án chi tiết hay nhất. Hy vọng với bộ câu hỏi này sẽ giúp Thầy/Cô có thêm tài liệu giảng dạy và giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm môn Tin học lớp 6 đạt kết quả cao.
Câu hỏi Trắc nghiệm Tin học 6 Chủ đề E: Ứng dụng tin học
Trắc nghiệm Bài 1: Tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo văn bản
Câu 1: Nếu không có công cụ Tìm kiếm trong phần mềm Soạn thảo văn bản, em sẽ gặp khó khăn nào trong những khó khăn được kể ra sau đây?
A. Không thể tìm được một từ nào đó trong một văn bản dài.
B. Rất mất thời gian khi muốn biết một từ cần tìm ở những vị trí nào trong một văn bản dài.
C. Không thể biết tất cả các vị trí của từ cần tìm trong văn bản.
D. Chắc chắn nhầm lẫn khi đếm số từ cần tìm trong một văn bản dài.
TRẢ LỜI: Nếu dùng nhiều thời gian để tìm thật cẩn thận ta vẫn có thể biết được một từ nào đó có trong văn bản hay không cho dù văn bản dài, hơn nữa biết được từ đó xuất hiện bao nhiêu lần và ở những vị trí nào.
Đáp án: B.
Câu 2: Chọn câu gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong Word.
A. Buổi sáng, chim hót véo von.
B. Buổi sáng , chim hót véo von.
C. Buổi sáng,chim hót véo von.
D. Buổi sáng ,chim hót véo von .
TRẢ LỜI: Quy tắc gõ văn bản trong Word là các dấu ngắt câu: (.) (,) (:) (;) (!) (?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu đoạn văn bản đó vẫn còn nội dung.
Đáp án: A.
Câu 3: Chọn câu sai:
A. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản.
B. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải.
C. Khi soạn thảo nội dung văn bản, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào em thấy cần thiết.
D. Có nhiều phông chữ khác nhau dùng để hiển thị và in chữ Tiếng Việt.
TRẢ LỜI: Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, trước tiên là ta gõ nội dung văn bản sau khi gõ xong thì trình bày văn bản sau, tránh sửa chữa nhiều lần.
Đáp án: A.
Câu 4: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?
A. VNI-Times.
B. VnArial.
C. VnTime.
D. Time New Roman.
TRẢ LỜI:
- Phông chữ dùng mã Unicode: Time New Roman, Arial, Tahoma…
- Phông chữ dùng mã TCVN3: .VnTime, .VnArial…
- Phông chữ dùng mã VNI: VNI-Times, VNI-Top, VNI-Helve…
Đáp án: D.
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng về con trỏ soạn thảo văn bản:
A. Có dạng chữ II in hoa hoặc hình mũi tên.
B. Là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình.
C. Cho biết vị trí xuất hiện của ký tự được gõ vào.
D. Cả B và C.
TRẢ LỜI: Con trỏ soạn thảo là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình, cho biết vị trí xuất hiện của kí tự được gõ vào.
Đáp án: D.
Câu 6: Giữa các từ dùng mấy kí tự trống để phân cách?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
TRẢ LỜI:Giữa các từ chỉ dùng 1 kí tự trống (Space Bar) để phân cách.
Đáp án: A.
Câu 7: Các thành phần của văn bản gồm:
A. Kí tự.
B. Đoạn.
C. Trang.
D. Tất cả đáp án trên.
TRẢ LỜI: Các thành phần của văn bản gồm:
- Kí tự: Là con chữ, số, ký hiệu, … là thành phần cơ bản nhất của văn bản.
- Từ là các kí tự gõ liền nhau.
- Dòng: Tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường ngang từ lề trái sang phải là một dòng.
- Đoạn: Nhiều câu liên tiếp, có liên quan với nhau và hoàn chỉnh về ngữ nghĩa tạo thành một đoạn văn bản.
- Trang: Phần văn bản trên một trang in gọi là trang văn bản.
Đáp án: D.
Câu 8: Để di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết, ta thực hiện:
A. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đó.
B. Bằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dòng.
C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dòng.
D. Bằng cách nháy đúp chuột vào vị trí đó.
TRẢ LỜI: Để di chuyển con trỏ soạn thảo tới vị trí cần thiết, ta chỉ cần nháy chuột tại vị trí đó. Có thể sử dụng các phím mũi tên, phím Home, End, … trên bàn phím để di chuyển con trỏ.
Đáp án: A.
Câu 9: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?
A. f, s, j, r, x.
B. s, f, r, j, x.
C. f, s, r, x, j.
D. s, f, x, r, j.
TRẢ LỜI: Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím f, s, r, x, j.
Đáp án: C.
Câu 10: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản.
B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản.
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản.
D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự.
TRẢ LỜI:Sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn: Kí tự - từ - câu - dòng - đoạn văn bản.
Đáp án: B.
....................................
....................................
....................................
Trắc nghiệm Bài 2: Trình bày trang, định dạng và in văn bản
Câu 1: Tổ hợp phím nào sau đây căn thẳng hai bên lề?
A. Ctrl - L.
B. Ctrl - E.
C. Ctrl - R.
D. Ctrl - J.
TRẢ LỜI: Tổ hợp phím Ctrl - J căn thẳng hai bên lề.
Đáp án: D.
Câu 2: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Căn giữa đoạn văn bản.
B. Chọn chữ màu xanh.
C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
TRẢ LỜI: Các lệnh định dạng văn bản nằm trong thẻ Home, ở nhóm lệnh Paragraph, thường gồm: căn lề, chọn kiểu chữ, chọn màu chữ,…
Đáp án: D.
Câu 3: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ.
B. Kiểu chữ (Type).
C. Cỡ chữ và màu sắc.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
TRẢ LỜI: Định dạng kí tự cơ bản gồm có: phông chữ, kiểu chữ (Type), cỡ chữ và màu sắc, ...
Đáp án: D.
Câu 4: Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số thứ tự, ta thực hiện:
A. Tools / Bullets and Numbering.
B. Format / Bullets and Numbering.
C. File / Bullets and Numbering.
D. Edit / Bullets and Numbering.
TRẢ LỜI: Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số thứ tự, ta thực hiện: Format / Bullets and Numbering.
Đáp án:B.
Câu 5: Để gõ được ký tự phía trên (trong phím có hai ký tự) ta phải kết hợp phím nào sau đây?
A. Shift.
B. Ctrl.
C. Alt.
D. Tab.
TRẢ LỜI: Để gõ được ký tự phía trên (trong phím có hai ký tự) ta phải kết hợp phím Shift.
Đáp án: A.
Câu 6: Để định dạng cụm từ "Việt Nam" thành "Việt Nam" ta nhấn lần lượt các tổ hợp phím nào sau đây:
A. Ctrl+I → Ctrl+B.
B. Ctrl+B → Ctrl+E.
C. Ctrl+I → Ctrl+U.
D. Ctrl+B → Ctrl+U.
TRẢ LỜI:
- Muốn in nghiêng ta dùng: Ctrl+I.
- Muốn gạch chân ta dùng: Ctrl+U.
Đáp án:C.
Câu 7: Phím Tab trên bàn phím dùng để đưa con trỏ văn bản:
A. Cách ra một ký tự trống.
B. Cách ra một khoảng trống.
C. Chuyển sang đoạn mới.
D. Xuống dòng kế tiếp.
TRẢ LỜI: Phím Tab trên bàn phím dùng để đưa con trỏ văn bản: cách ra một khoảng trống.
Đáp án:B.
Câu 8: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để tạo chỉ số bình phương (x2)?
A. Ctrl - >.
B. Ctrl - =.
C. Ctrl - Shift - =.
D. Ctrl - Shift - >.
TRẢ LỜI: Tổ hợp phím Ctrl - Shift - =. dùng để tạo chỉ số bình phương (x2).
Đáp án: C.
Câu 9: Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả?
A. Nhấn giữ đồng thời hai phím Ctrl và Alt.
B. Nhấn giữ phím Shift.
C. Nhấn giữ phím Ctrl.
D. Nhấn giữ phím Alt.
TRẢ LỜI: Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần phải nhấn giữ phím Ctrl trong khi kéo thả.
Đáp án: C.
Câu 10: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện
A. Insert \ Page Numbers.
B. File \ Page Setup.
C. Insert \ Symbol.
D. Cả ba ý đều sai.
TRẢ LỜI: Để tự động đánh số trang ta thực hiện: Insert \ Page Numbers.
Đáp án: A.
....................................
....................................
....................................