Toán lớp 3 trang 115 Luyện tập - Kết nối tri thức
Với lời giải bài tập Toán lớp 3 trang 115 Luyện tập trong Bài 41: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000 Kết nối tri thức chi tiết nhất hy vọng sẽ giúp các bạn dễ dàng nắm được cách làm bài tập Toán lớp 3 Tập 1
Giải bài tập Toán lớp 3 trang 115 Luyện tập
Giải Toán lớp 3 Tập 1 trang 115 Bài 1: Chọn câu trả lời đúng
a) Kết quả của phép nhân 192 x 4 là:
A. 468 |
B. 768 |
C. 786 |
D. 867 |
b) Kết quả của phép chia 906 : 3 là:
A. 320 |
B. 32 |
C. 203 |
D. 302 |
c) Số dư của phép chia 628 : 8 là:
A. 2 |
B. 3 |
C. 4 |
D. 5 |
Lời giải:
a)
Chọn B.
b)
Chọn D.
c)
Chọn C.
Giải Toán lớp 3 Tập 1 trang 115 Bài 2: Tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
a) ? x 6 = 186 |
b) ? : 7 = 105 |
c) 72 : ? = 8 |
Lời giải:
a) ? x 6 = 186 ? = 186 : 6 ? = 31 |
b) ? : 7 = 105 ? = 105 x 7 ? = 735 |
c) 72 : ? = 8 ? = 72 : 8 ? = 9 |
Giải Toán lớp 3 Tập 1 trang 115 Bài 3: Mi hái được 25 bông hoa. Mai hái được số bông hoa gấp 3 lần của Mi. Hỏi cả hai chị em hai được bao nhiêu bông hoa?
Lời giải:
Bạn Mai hái được số bông là:
25 x 3 = 75 (bông hoa)
Cả hai bạn hái được số bông là:
75 + 25 = 100 (bông hoa)
Đáp số: 100 bông hoa
Giải Toán lớp 3 Tập 1 trang 115 Bài 4: Số?
a) số ngôi sao là ? ngôi sao.
b) số ngôi sao là ? ngôi sao.
Lời giải:
a)
số ngôi sao là 5 ngôi sao.
Số điền vào dấu ? là 5.
b)
số ngôi sao là 3 ngôi sao.
Giải Toán lớp 3 Tập 1 trang 115 Bài 5: Đố em!
Chọn chữ số 1, 2, 3 thích hợp thay cho dấu “?”
Lời giải:
Từ hai chữ số 1, 2 em lập được số hai chữ số có 2 chữ số khác nhau là: 12; 21
Em được phép tính:
Em điền số vào chỗ trống: