X

Giải Toán lớp 3 Kết nối tri thức

Toán lớp 3 trang 116 Luyện tập - Kết nối tri thức


Với lời giải bài tập Toán lớp 3 trang 116 Luyện tập trong Bài 42: Ôn tập biểu thức số Kết nối tri thức chi tiết nhất hy vọng sẽ giúp các bạn dễ dàng nắm được cách làm bài tập Toán lớp 3 Tập 1

Giải bài tập Toán lớp 3 trang 116 Luyện tập

Giải Toán lớp 3 Tập 1 trang 116 Bài 1: Tính giá trị của biểu thức

a) 47 + 36 – 50

b) 731 – 680 + 19

c) 85 : 5 x 4

d) 63 x 2 : 7

Lời giải:

a) 

47 + 36 – 50 

= 83 – 50 

= 33

b) 

731 – 680 + 19 

= 51 + 19 

= 70

c) 

85 : 5 x 4

= 17 x 4     

= 68

d) 

63 x 2 : 7

= 126 : 7 

= 18

Giải Toán lớp 3 Tập 1 trang 116 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức

a) 14 x 6 - 29

b) 192 – 23 x 4

c) 96 : 8 +78

d) 348 + 84 : 6

Lời giải:

a) 

14 x 6 – 29

= 84 – 29

= 55

b) 

192 – 23 x 4

= 192 – 92

= 100

c) 

96 : 8 +78

= 12 + 78

= 90

d) 

348 + 84 : 6

= 348 + 14

= 362

Giải Toán lớp 3 Tập 1 trang 116 Bài 3: Mỗi bao gạo cân nặng 30 kg, mỗi bao ngô cân nặng 45 kg. Hỏi 3 bao gạo và 1 bao ngô nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Lời giải:

Ba bao gạo nặng số kg là:

30 x 3 = 90 (kg)

Cả hai bao nặng số kg là:

90 + 45 = 135 (kg)

Đáp số: 135 kg

Giải Toán lớp 3 Tập 1 trang 116 Bài 4: Những biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn hơn 80?

Toán lớp 3 trang 116 Luyện tập | Kết nối tri thức

Lời giải:

A: 30 x 2 + 20 = 60 + 20 = 80

B: 50 + 100 : 2 = 50 + 50 = 100

C: 60 : 3 + 70 = 20 + 70 = 90

D: 30 + 40 x 2 = 30 + 80 = 120

E: 20 x 5 – 30 = 100 - 30 = 70

Những biểu thức có giá trị lớn hơn 80 là: B: 50 + 100 : 2 và D: 30 + 40 x 2 

Giải Toán lớp 3 Tập 1 trang 116 Bài 5: Đố em!

Chọn dấu phép tính “+; -” thích hợp thay cho dấu “?”.

5 ? 5 ? 5 = 5

Lời giải:

Em có thể thực hiện các phép tính:

5 + 5 5 = 10 – 5 = 5

5 5 5 = 0 + 5 = 5

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác: