Toán lớp 4 trang 38 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4
Lời giải bài tập Toán lớp 4 trang 38 Tập 2 trong Mi-li-mét vuông Toán 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh làm bài tập Toán lớp 4.
Giải Toán lớp 4 trang 38 Tập 2 Cánh diều
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 38 Bài 1:
a) Đọc các số đo diện tích sau: 18 mm2, 603 mm2, 1 400 mm2.
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông.
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
Lời giải:
a)
18 mm2: mười tám mi-li-mét vuông.
603 mm2: sáu trăm linh ba mi-li-mét vuông.
1 400 mm2: một nghìn bốn trăm mi-li-mét vuông.
b)
- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông: 185 mm2.
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2 310 mm2.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 38 Bài 2: Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 65 mm, chiều dài hơn chiều rộng 15 mm.
a) Em hãy tính diện tích hình chữ nhật đó theo đơn vị mi-li-mét vuông, xăng-ti-mét vuông.
b) Hình chữ nhật này có diện tích lớn hơn 1 dm2 hay bé hơn 1 dm2?
Lời giải:
a)
Chiều dài hình chữ nhật là:
65 + 15 = 80 (mm)
Diện tích hình chữ nhật là:
65 × 80 = 5 200 (mm2) = 52 (cm2)
b) Đổi 1 dm2 = 100 cm2
Vì 52 cm2 < 100 cm2 nên hình chữ nhật này có diện tích bé hơn 1 dm2.