X

Giải Toán lớp 4 Cánh diều

Toán lớp 4 trang 63 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4


Lời giải bài tập Toán lớp 4 trang 63 Tập 2 trong Luyện tập Toán 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh làm bài tập Toán lớp 4.

Giải Toán lớp 4 trang 63 Tập 2 Cánh diều

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 63 Bài 1: Số?

Toán lớp 4 trang 63 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Toán lớp 4 trang 63 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 63 Bài 2: Tính:

Toán lớp 4 trang 63 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

a) 25×18=2×15×8=240

57×23=5×27×3=1021

b) 47×14=4×147=567=8

6×49=6×49=249=83

c) 0×117=0×117=07=0

38×0=3×08=08=0

d) 1×617=1×617=617

1219×1=12×119=1219

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 63 Bài 3:

a) Tính rồi so sánh:

Toán lớp 4 trang 63 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4

b) Lấy ví dụ tương tự câu a rồi đố bạn thực hiện.

Lời giải:

a) 12×13=1×12×3=16

13×12=1×13×2=16

Vậy 12×13=13×12.

35×16=3×15×6=330=110

16×35=1×36×5=330

Vậy 35×16=16×35.

b) Ví dụ: 37×12  ...?...  12×37

37×12  =3×17×2=314

12×37=1×32×7=314

Vậy 37×12  =  12×37

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 63 Bài 4:

a) Tính rồi so sánh:

Toán lớp 4 trang 63 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4

b) Lấy ví dụ tương tự câu a rồi đố bạn thực hiện.

Lời giải:

a) 14×23×35=1  ×24×3×35=212×35=2×312×5=660=110

14×23×35=14×2×33×5=14×615=1×64×15=660=110

Vậy 14×23×35=14×23×35.

12×16×15=1×12×6×15=112×15=1×112×5=160

12×15×16=12×1×15×6=12×130=1×12×30=160

Vậy 12×16×15=12×15×16.

b) Ví dụ: 23×34×15  ...?...  23×34×15

23×34×15  =612×15=660=110

23×34×15=23×320=660=110

Vậy 23×34×15  =  23×34×15

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 63 Bài 5:

a) Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh dài 35 m.

b) Một hình chữ nhật có chiều dài 56 m và chiều rộng 79 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Lời giải:

a) Chu vi hình vuông là:

35×4=3×45=125 (m)

Diện tích hình vuông là:

35×35=3×35×5=925 (m2)

b) Diện tích hình chữ nhật là:

56×79=5×76×9=3554 (m2)

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 4 Cánh diều hay, chi tiết khác: