X

Giải Toán lớp 4 Cánh diều

Toán lớp 4 trang 94 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4


Lời giải bài tập Toán lớp 4 trang 94 Tập 2 trong Ôn tập về hình học và đo lường Toán 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh làm bài tập Toán lớp 4.

Giải Toán lớp 4 trang 94 Tập 2 Cánh diều

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 94 Bài 3: Số?

a) 4 tạ = Toán lớp 4 trang 94 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4 kg

16 tấn = Toán lớp 4 trang 94 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4 tạ

3 tạ 15 kg = Toán lớp 4 trang 94 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4 kg

4 tấn 40 kg = Toán lớp 4 trang 94 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4 kg

b) 30 kg = Toán lớp 4 trang 94 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4 yến

500 kg = Toán lớp 4 trang 94 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4 tạ

8 000 kg = Toán lớp 4 trang 94 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4 tấn

12 tạ = Toán lớp 4 trang 94 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4 kg

c) 4 giờ = Toán lớp 4 trang 94 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4 phút

5 phút = Toán lớp 4 trang 94 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4 giây

480 giây = Toán lớp 4 trang 94 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4 phút

d) 120 phút = Toán lớp 4 trang 94 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4 giờ

12 giờ = Toán lớp 4 trang 94 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4 phút

21 thế kỉ = Toán lớp 4 trang 94 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4 năm

Lời giải:

a) 4 tạ = 400 kg

16 tấn = 160 tạ

3 tạ 15 kg = 315 kg

4 tấn 40 kg = 4 040 kg

b) 30 kg = 3 yến

500 kg = 5 tạ

8 000 kg = 8 tấn

12 tạ = 50 kg

c) 4 giờ = 240 phút

5 phút = 300 giây

480 giây = 8 phút

d) 120 phút = 2 giờ

12 giờ = 30 phút

21 thế kỉ = 21 000 năm

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 94 Bài 4:

Toán lớp 4 trang 94 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

a) 2 kg 330 > 2 300 g

5 kg 47 g > 5 035 g

9 kg 5 g < 9 050 g

12 400 g = 12 kg 400 g

b) 14 giờ = 15 phút

23 phút < 50 giây

4 giờ 15 phút < 300 phút

327 giây > 5 phút 20 giây

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 94 Bài 5: Số?

a) 4 m2 = Toán lớp 4 trang 94 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4 dm2

b) 15 m2 = Toán lớp 4 trang 94 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4 dm2

3 dm2 = Toán lớp 4 trang 94 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4 cm2

110 dm2 = Toán lớp 4 trang 94 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4 cm2

3 m2 = Toán lớp 4 trang 94 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4 cm2

1100 m2 = Toán lớp 4 trang 94 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4 cm2

2 m2 25 dm2 = Toán lớp 4 trang 94 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4 dm2

1 500 dm2 = Toán lớp 4 trang 94 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4 m2

5 m2 20 mm2 = Toán lớp 4 trang 94 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4 mm2

600 cm2 = Toán lớp 4 trang 94 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4 dm2

Lời giải:

a) 4 m2 = 400 dm2

b) 15 m2 = 20 dm2

3 dm2 = 300 cm2

110 dm2 = 10 cm2

3 m2 = 30 000 cm2

1100 m2 = 1 000 cm2

2 m2 25 dm2 = 225 dm2

1 500 dm2 = 15 m2

5 m2 20 mm2 = 5 000 020 mm2

600 cm2 = 6 dm2

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 4 Cánh diều hay, chi tiết khác: