Bài 2 trang 13 Toán lớp 6 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 6
Giải Toán lớp 6 Cánh diều Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
Bài 2 trang 13 Toán lớp 6 Tập 1: Đọc và viết:
a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau;
b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau;
c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ số khác nhau;
d) Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau.
Lời giải:
a) Số tự nhiên lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là: 987 654
Số 987 654 đọc là chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư.
b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau là: 1 023 456
Số 1 023 456 đọc là một triệu không trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu.
c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ số khác nhau là: 98 765 432
Số 98 765 432 đọc là chín mươi tám triệu bảy trăm sáu mươi lăm nghìn bốn trăm ba mươi hai.
d) Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau là: 10 234 567.
Số 10 234 567 đọc là mười triệu hai trăm ba mươi tư nghìn năm trăm sáu mươi bảy.
Lời giải Toán 6 Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên hay, chi tiết khác:
Luyện tập 1 trang 9 Toán lớp 6 Tập 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? ....
Luyện tập 2 trang 10 Toán lớp 6 Tập 1: Đọc các số sau: 71 219 367; 1 153 692 305. ....
Luyện tập 4 trang 11 Toán lớp 6 Tập 1: Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3: ....
Hoạt động 3 trang 11 Toán lớp 6 Tập 1: Quan sát đồng hồ sau: ....
Luyện tập 5 trang 11 Toán lớp 6 Tập 1: a) Đọc các số La Mã sau: XVI; XVIII; XXII; XXVI; XXVIII. ....
Hoạt động 4 trang 12 Toán lớp 6 Tập 1: So sánh: a) 9 998 và 10 000 ....
Luyện tập 6 trang 12 Toán lớp 6 Tập 1: So sánh: a) 35 216 098 và 8 935 789; ....
Bài 1 trang 12 Toán lớp 6 Tập 1: Xác định số tự nhiên ở , biết a, b, c là các chữ số ....
Bài 3 trang 13 Toán lớp 6 Tập 1: Đọc số liệu về các đại dương trong bảng dưới đây: ....
Bài 4 trang 13 Toán lớp 6 Tập 1: a) Đọc các số La Mã sau: IV, VIII, XI, XXIII, XXIV, XXVII. ....
Bài 6 trang 13 Toán lớp 6 Tập 1: Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau: ....
Bài 7 trang 13 Toán lớp 6 Tập 1: Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: ....