Bài 6 trang 13 Toán lớp 6 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 6
Giải Toán lớp 6 Cánh diều Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
Bài 6 trang 13 Toán lớp 6 Tập 1: Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) x ≤ 6
b) 35 ≤ x ≤ 39
c) 216 < x ≤ 219
Lời giải:
a) Ta có số tự nhiên x thỏa mãn x ≤ 6 là x < 6 hoặc x = 6 hay ta đọc là số tự nhiên x nhỏ hơn hoặc bằng (bé hơn hoặc bằng) 6.
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn x ≤ 6. Khi đó ta viết tập hợp A là:
A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}.
b) Gọi B là tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn 35 ≤ x ≤ 39 .
Khi đó ta có B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 35 và nhỏ hơn hoặc bằng 39, gồm các số: 35; 36; 37; 38; 39. Nên ta viết tập hợp B là:
B = {35; 36; 37; 38; 39}.
c) Gọi C là tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn 216 < x ≤ 219 .
Khi đó ta có C là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 216 và nhỏ hơn hoặc bằng 219, gồm các số: 217; 218; 219. Nên ta viết tập hợp C là:
C = {217; 218; 219}.
Lời giải Toán 6 Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên hay, chi tiết khác:
Luyện tập 1 trang 9 Toán lớp 6 Tập 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? ....
Luyện tập 2 trang 10 Toán lớp 6 Tập 1: Đọc các số sau: 71 219 367; 1 153 692 305. ....
Luyện tập 4 trang 11 Toán lớp 6 Tập 1: Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3: ....
Hoạt động 3 trang 11 Toán lớp 6 Tập 1: Quan sát đồng hồ sau: ....
Luyện tập 5 trang 11 Toán lớp 6 Tập 1: a) Đọc các số La Mã sau: XVI; XVIII; XXII; XXVI; XXVIII. ....
Hoạt động 4 trang 12 Toán lớp 6 Tập 1: So sánh: a) 9 998 và 10 000 ....
Luyện tập 6 trang 12 Toán lớp 6 Tập 1: So sánh: a) 35 216 098 và 8 935 789; ....
Bài 1 trang 12 Toán lớp 6 Tập 1: Xác định số tự nhiên ở , biết a, b, c là các chữ số ....
Bài 2 trang 13 Toán lớp 6 Tập 1: Đọc và viết: a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau ....
Bài 3 trang 13 Toán lớp 6 Tập 1: Đọc số liệu về các đại dương trong bảng dưới đây: ....
Bài 4 trang 13 Toán lớp 6 Tập 1: a) Đọc các số La Mã sau: IV, VIII, XI, XXIII, XXIV, XXVII. ....
Bài 7 trang 13 Toán lớp 6 Tập 1: Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: ....