Giải Toán lớp 6 trang 82 Tập 1 Cánh diều
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với giải Toán lớp 6 trang 82 Tập 1 trong Bài 5: Phép nhân các số nguyên Toán lớp 6 Tập 1 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Toán lớp 6 trang 82.
Giải Toán lớp 6 trang 82 Tập 1 Cánh diều
Hoạt động 3 trang 82 Toán lớp 6 Tập 1: Tính và so sánh kết quả:
a) (– 4) . 7 và 7 . (– 4);
b) [(– 3). 4] . (– 5) và (– 3) . [4. (– 5)];
c) (– 4) . 1 và – 4;
d) (– 4) . (7 + 3) và (– 4) . 7 + (– 4) . 3.
Lời giải:
a) (– 4) . 7 = – (4 . 7) = – 28
7 . (– 4) = – (7 . 4) = – 28
Vậy (– 4) . 7 = 7 . (– 4).
b) [(– 3) . 4] . (– 5) = [– (3 . 4)] . (– 5) = (– 12) . (– 5) = 60
(– 3) . [4 . (– 5)] = (– 3) . [– (4 . 5)] = (– 3) . (– 20) = 60
Do đó: [(– 3) . 4] . (– 5) = (– 3) . [4 . (– 5)].
c) (– 4) . 1 = – (4 . 1) = – 4
Vậy (– 4) . 1 = – 4.
d) (– 4) . (7 + 3) = (– 4) . 10 = – (4 . 10) = – 40
(– 4) . 7 + (– 4) . 3 = [– (4 . 7)] + [– (4 . 3)] = (– 28) + (– 12) = – (28 + 12) = – 40
Vậy (– 4) . (7 + 3) = (– 4) . 7 + (– 4) . 3.
Luyện tập 3 trang 82 Toán lớp 6 Tập 1: Tính một cách hợp lí:
a) (– 6) . (– 3) . (– 5);
b) 41 . 81 – 41. (– 19).
Lời giải:
a) (– 6) . (– 3) . (– 5)
= [(–6) . (– 5)] . (– 3) (tính chất giao hoán và kết hợp)
= 30 . (– 3)
= – 90.
b) 41 . 81 – 41 . (– 19)
= 41 . [81 – (– 19)] (tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ)
= 41 . (81 + 19)
= 41 . 100
= 4 100.
Bài 1 trang 82 Toán lớp 6 Tập 1: Tính:
a) 21 . (– 3);
b) (– 16) . 5;
c) 12 . 20;
d) (– 21) . (– 6).
Lời giải:
a) 21 . (– 3) = – (21 . 3) = – 63.
b) (– 16) . 5 = – (16 . 5) = – 80.
c) 12 . 20 = 240.
d) (– 21) . (– 6) = 21 . 6 = 126.
Bài 2 trang 82 Toán lớp 6 Tập 1: Tìm số thích hợp ở (?):
a |
15 |
– 3 |
11 |
– 4 |
? |
– 9 |
b |
6 |
14 |
– 23 |
– 125 |
7 |
? |
a.b |
? |
? |
? |
? |
– 21 |
72 |
Lời giải:
Ta có: 15 . 6 = 90
(– 3) . 14 = – (3 . 14) = – 42
11 . (– 23) = – (23 . 11) = – 253
(– 4) . (– 125) = 4 . 125 = 500
Có: 21 = 7 . 3 nên 21 . (– 1) = 7 . 3 . (– 1) hay – 21 = 7 . (– 3)
72 = 9 . 8 = (– 9) . (– 8)
Khi đó các số thích hợp được điền vào bảng như sau:
a |
15 |
– 3 |
11 |
– 4 |
– 3 |
– 9 |
b |
6 |
14 |
– 23 |
– 125 |
7 |
– 8 |
a.b |
90 |
– 42 |
– 253 |
500 |
– 21 |
72 |
Lời giải Toán lớp 6 Bài 5: Phép nhân các số nguyên Cánh diều hay khác: