X

Giải bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo

Giải Toán lớp 6 trang 44 Tập 1 Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với giải Toán lớp 6 trang 44 Tập 1 trong Bài 13: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất Toán lớp 6 Tập 1 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Toán lớp 6 trang 44.

Giải Toán lớp 6 trang 44 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Bài 4 trang 44 Toán lớp 6 Tập 1:

Thực hiện phép tính (có sử dụng bội chung nhỏ nhất):

Thực hiện phép tính (có sử dụng bội chung nhỏ nhất): a) 11/5 + 9/10

Lời giải:

a) BCNN(15, 10) = 30

Thực hiện phép tính (có sử dụng bội chung nhỏ nhất): a) 11/5 + 9/10

b) BCNN(6, 9, 12) = 36

Thực hiện phép tính (có sử dụng bội chung nhỏ nhất): a) 11/5 + 9/10

c) BCNN(24, 21) = 168

Thực hiện phép tính (có sử dụng bội chung nhỏ nhất): a) 11/5 + 9/10

d) BCNN(36, 24) = 72

Thực hiện phép tính (có sử dụng bội chung nhỏ nhất): a) 11/5 + 9/10

Bài 5 trang 44 Toán lớp 6 Tập 1: Chị Hòa có một số bông sen. Nếu chị bó thành các bó gồm 3 bông, 5 bông hay 7 bông thì đều vừa hết. Hỏi chị Hòa có bao nhiêu bông sen? Biết rằng chị Hòa có khoảng từ 200 đến 300 bông.

Lời giải:

- Gọi x là số bông sen chị Hòa có. (x là số tự nhiên thuộc khoảng từ 200 đến 300)

- Vì chị bó thành các bó gồm 3 bông, 5 bông hay 7 bông đều vừa hết nên số bông sen chị Hòa có là bội chung của 3, 5 và 7.

- Suy ra x ∈ BC(3, 5, 7) 

Vì 3, 5, 7 từng đôi một là số nguyên tố cùng nhau 

⇒ BCNN(3, 5, 7) = 3 . 5 . 7 =105 

⇒ BC(3, 5, 7) = B(105) = {0; 105; 210; 315;…}

⇒ x ∈ BC(3, 5, 7) ={0; 105; 210; 315;…}

Mà 200 x 300  Nên x = 210.

Số bông sen chị Hòa có là 210 bông.

Hoạt động 1 trang 44 Toán lớp 6 Tập 1:

- Các nhóm tìm ƯCLN(28, 16) để tìm độ dài cạnh của các ô vuông nhỏ cần kẻ.

Lời giải:

Ta có: 28 = 22.7, 16 = 24

Suy ra ƯCLN(28; 16) = 22 = 4.

Vậy mỗi hình vuông có độ dài cạnh là 4 cm.

Sau đó tiến hành kẻ theo hình minh họa.

Các nhóm tìm ƯCLN(28, 16) để tìm độ dài cạnh của các ô vuông nhỏ cần kẻ

Hoạt động 2 trang 44 Toán lớp 6 Tập 1:

- Mỗi nhóm đưa ra 10 quốc gia: (Việt Nam, Nhật Bản, Malaysia, Mỹ, Trung Quốc, Pháp, Hàn Quốc, Lào, Ấn Độ, Cu Ba).

- Kết nối Internet tìm hiểu các thông tin về dân số (a) và diện tích (b) của từng quốc gia.

- Thực hiện phép chia a cho b tìm q và r sao cho a = b.q + r.

- Hoàn thành bảng:

STT

Quốc gia

Dân số (người)

Diện tích ( )

q

r

1

Việt Nam

96 208 984

(Năm 2019)

331 231

290

151 994

2

Nhật Bản

126 476 461

(Năm 2020)

377 930

334

247 841

3

Malaysia

32 365 999

(Năm 2020)

330 803

97

278 108

4

Mỹ

331 002 651

(Năm 2020)

9 826 675

33

6 722 376

5

Trung Quốc

1 410 000 000

(Năm 2020)

9 597 000

146

8 838 000

6

Pháp

65 422 157

(Năm 2020)

643 801

13

57 052 744

7

Hàn Quốc

51 710 000

(Năm 2019)

100 210

516

1 640

8

Lào

7 169 000

(Năm 2019)

237 955

30

30 350

9

Ấn Độ

1 386 761 797

(Năm 2020)

3 287 000

421

2 934 797

10

CuBa

11 317 740

(Năm 2021)

109 884

102

109 572

Lời giải bài tập Toán lớp 6 Bài 13: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất Chân trời sáng tạo hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: