Giải Toán 7 trang 33 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với giải Toán 7 trang 33 Tập 1 trong Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học Toán lớp 7 Tập 1 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Toán 7 trang 33.
Giải Toán 7 trang 33 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Khám phá 4 trang 33 Toán 7 Tập 1:
a) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút
Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.
b) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút
Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.
Lời giải:
a) Kết quả x trên màn hình là 5. Khi đó, x2 = 52 = 25
b) Kết quả x trên màn hình là 1,414213562. Khi đó, x2 = 1,9999999999.
Thực hành 4 trang 33 Toán 7 Tập 1: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau:
√3;√15129;√10000;√10.
Lời giải:
√3=1,732050808...;
√15129=123;
√10000=100;
√10=3,16227766...
Vận dụng 3 trang 33 Toán 7 Tập 1: Dùng máy tính cầm tay để:
a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m2.
b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R là S = πR2. Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100cm2.
Lời giải:
a) Vì diện tích hình vuông được tính theo công thức S = a2 với a là độ dài cạnh hình vuông nên ta có, độ dài cạnh hình vuông là a = √S
Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996m2 là:
√12996=114 (m).
Vậy độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996m2 là 114m.
b) Vì công thức tính diện tích hình tròn là S = πR2 nên R=√Sπ.
Bán kính hình tròn có diện tích là 100cm2 là:
R=√Sπ=√100π=5,6418.... (cm)
Vậy bán kính hình tròn có diện tích là 100cm2 là 5,6418…(cm).
Bài 1 trang 33 Toán 7 Tập 1:
a) Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:
158; −9920;
409; −447.
b) Trong các số thập phân vừa tính được, hãy chỉ ra các số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Lời giải:
a)
158 = 15:8
Ta có:
Vậy 158 = 1,875.
−9920 = (-99):20
Ta có:
Vậy −9920 = -4,95.
409 = 40:9
Vậy 409 = 4,44…
−447=(−44):7
Vậy −447=−6,285714285...
b) Trong các số thập phân vừa tính được, các số thập phân vô hạn tuần hoàn là:
4,444…. = 4 (4)
−6,285714285...= -6,(285714)
Bài 2 trang 33 Toán 7 Tập 1: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
a) √2∈I;
b) √9∈I;
c) π∈I;
d) √4∈ℚ.
Lời giải:
a) √2∈I đúng vì √2 là số vô tỉ.
b) √9∈I sai vì √9=3 mà 3 là số hữu tỉ.
c) π∈I đúng vì π là số vô tỉ
d) √4∈ℚ đúng vì √4=2 mà 2 là số hữu tỉ.
Vậy các phát biểu đúng là a; c; d.
Bài 3 trang 33 Toán 7 Tập 1: Tính
a) √64;
b) √252;
c) √(−5)2.
Lời giải:
a) √64=√82=8;
b) √252=25;
c) √(−5)2=√25=√52=5.
Bài 4 trang 33 Toán 7 Tập 1: Hãy thay dấu ? bằng các số thích hợp.
Lời giải:
+) n = 121 ⇒√n=√121=√112=11;
+) √n=12⇒n=122=144;
+) n = 169 ⇒√n=√169=√132=13;
+) √n=146⇒n=1462=21316.
Ta có bảng sau:
n |
121 |
144 |
169 |
21316 |
√n | 11 |
12 |
13 |
146 |
Lời giải bài tập Toán lớp 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học Chân trời sáng tạo hay khác: