Bài 2.13 trang 36 Toán 7 Tập 1 - Kết nối tri thức
Xét tập hợp Bằng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp B gồm các số hữu tỉ thuộc tập A và tập hợp C gồm các số vô tỉ thuộc tập A.
Giải Toán 7 Bài 7: Tập hợp các số thực
Bài 2.13 trang 36 Toán 7 Tập 1: Xét tập hợp A={7,1; −2,(61); 0; 5, 14; 47; √15; −√81}. Bằng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp B gồm các số hữu tỉ thuộc tập A và tập hợp C gồm các số vô tỉ thuộc tập A.
Lời giải:
Ta có 7,1=7110; −√81=−9;√15≈3,872983346...;
−2,(61)=−(2+6199)=−25999; 5,14=514100=25750.
Khi đó các số hữu tỉ thuộc tập A là: 7,1; –2,(61); 0; 5,14; 47;−√81.
Các số vô tỉ thuộc tập A là: √15.
Do đó B={7,1; −2,(61);0; 5,14; 47; −√81}; C={ √15}.
Lời giải bài tập Toán lớp 7 Bài 7: Tập hợp các số thực Kết nối tri thức hay khác:
Luyện tập 1 trang 33 Toán 7 Tập 1: Cách viết nào sau đây là đúng: √2∈ℚ; π∈𝕀; 15∈ℝ? ....
Luyện tập 3 trang 35 Toán 7 Tập 1: So sánh: a) 1,313233… và 1,(32); ....
Câu hỏi trang 36 Toán 7 Tập 1: Minh viết |−2,5|=−2,5 là đúng hay sai? ....
Thử thách nhỏ trang 36 Toán 7 Tập 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp A={x|x∈ℤ, |x|<5}. ....
Bài 2.15 trang 36 Toán 7 Tập 1: Các điểm A, B, C, D trong hình sau biểu diễn những số thực nào? ....
Bài 2.17 trang 36 Toán 7 Tập 1: Xác định dấu và giá trị tuyệt đối của các số sau: ....
Bài 2.18 trang 36 Toán 7 Tập 1: Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn điều kiện |x|=2,5. ....