Bài 7.7 trang 30 Toán 7 Tập 2 - Kết nối tri thức
Cho hai đa thức: P(x) = 5x + 2x x + 3x x 2x 4x và Q(x) = 3x 4x + 8x 5x + 4x + 5.
Giải Toán 7 Bài 25: Đa thức một biến
Bài 7.7 trang 30 Toán 7 Tập 2: Cho hai đa thức: P(x) = 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 - x3 - 2x4 - 4x3 và Q(x) = 3x - 4x3 + 8x2 - 5x + 4x3 + 5.
a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Sử dụng kết quả câu a để tính P(1), P(0), Q(-1) và Q(0).
Lời giải:
a) P(x) = 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 - x3 - 2x4 - 4x3
P(x) = (2x4 - 2x4) + (5x3 - x3 - 4x3) + (-x2 + 3x2)
P(x) = 2x2.
Q(x) = 3x - 4x3 + 8x2 - 5x + 4x3 + 5
Q(x) = (-4x3 + 4x3) + 8x2 + (3x - 5x) + 5
Q(x) = 8x2 + (-2x) + 5
Q(x) = 8x2 - 2x + 5.
b) Do P(x) = 2x2 nên
P(1) = 2.12 = 2.
P(0) = 2.02 = 0.
Do Q(x) = 8x2 - 2x + 5 nên
Q(-1) = 8.(-1)2 - 2.(-1) + 5 = 8 - (-2) + 5 = 8 + 2 + 5 = 15.
Q(0) = 8 . 02 - 2 . 0 + 5 = 5.
Lời giải bài tập Toán 7 Bài 25: Đa thức một biến hay, chi tiết khác:
Câu hỏi trang 25 Toán 7 Tập 2: Cho biết hệ số và bậc của mỗi đơn thức sau: 2x6; ....
Câu hỏi trang 26 Toán 7 Tập 2: Mỗi số thực có phải là một đa thức không? Tại sao? ....
Luyện tập 2 trang 26 Toán 7 Tập 2: Hãy liệt kê các hạng tử của đa thức B = 2x4 - 3x2 + x + 1 ....
Luyện tập 3 trang 27 Toán 7 Tập 2: Thu gọn đa thức P = 2x3 - 5x2 + 4x3 + 4x + 9 + x ....