X

Giải Toán lớp 7 Kết nối tri thức

Cho đa thức A = x4  3x2  2x + 1. Tìm các đa thức B và C sao cho: A + B = 2x5 + 5x3 - 2; A - C = x3.


Câu hỏi:

Cho đa thức A = x4 - 3x2 - 2x + 1. Tìm các đa thức B và C sao cho:

A + B = 2x5 + 5x3 - 2;

A - C = x3.

Trả lời:

Do A + B = 2x5 + 5x3 - 2

Nên B = 2x5 + 5x3 - 2 - A

           = 2x5 + 5x3 - 2 - (x4 - 3x2 - 2x + 1)

           = 2x5 + 5x3 - 2 - x4 + 3x2 + 2x - 1

           = 2x5 - x4 + 5x3 + 3x2 + 2x + (- 2 - 1)

           = 2x5 - x4 + 5x3 + 3x2 + 2x + (-3)

           = 2x5 - x4 + 5x3 + 3x2 + 2x -3

Do A - C = x3

Nên C = A - x3

          = x4 - 3x2 - 2x + 1 - x3

          = x4 - x3 - 3x2 - 2x + 1

Vậy B = 2x5 - x4 + 5x3 + 3x2 + 2x -3; C = x4 - x3 - 3x2 - 2x + 1.

Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết:

Câu 1:

Tìm tổng của hai đa thức: x3 - 5x + 2 và x3 - x2 + 6x - 4.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hai đa thức M = 0,5x4 - 4x3 + 2x - 2,5 và N = 2x3 + x2 + 1,5.

Hãy tính tổng M + N (trình bày theo hai cách).

Xem lời giải »


Câu 3:

Đặt tính cộng để tìm tổng của ba đa thức sau:

A = 2x3 - 5x2 + x - 7;

B = x2 - 2x + 6;

C = -x3 + 4x2 - 1.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hai đa thức P = x4 + 3x3 - 5x2 + 7x và Q = -x3 + 4x2 - 2x + 1.

Đối với phép trừ: P - Q = (x4 + 3x3 - 5x2 + 7x) - (-x3 + 4x2 - 2x + 1), ta cũng có hai cách trình bày, tương tự như phép cộng hai đa thức.

Tìm hiệu P - Q bằng cách bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các hạng tử cùng bậc và thu gọn.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm tổng của hai đa thức sau bằng cách nhóm các hạng tử cùng bậc:

x2 - 3x + 2 và 4x3 - x2 + x - 1.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm hiệu sau theo cách đặt tính trừ: (-x3 - 5x + 2) - (3x + 8).

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hai đa thức A = 6x4 - 4x3 + x - 1/3 và B = -3x4 - 2x3 - 5x2 + x + 2/3

Tính A + B và A - B.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho các đa thức A = 3x4 - 2x3 - x + 1; B = -2x3 + 4x2 + 5x và C = -3x4 + 2x2 + 5.

Tính A + B + C; A - B + C và A - B - C.

Xem lời giải »