X

Giải Toán lớp 7 Kết nối tri thức

Cho hình vuông như Hình 1.12. Em hãy thay mỗi dấu “?” bằng một lũy thừa của 2, biết tích các lũy thừa trên mỗi


Câu hỏi:

Cho hình vuông như Hình 1.12. Em hãy thay mỗi dấu “?” bằng một lũy thừa của 2, biết tích các lũy thừa trên mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau.

Cho hình vuông như Hình 1.12. Em hãy thay mỗi dấu “?” bằng một lũy thừa của 2, biết tích các lũy thừa trên mỗi (ảnh 1)

Trả lời:

Đặt các ô lần lượt là a, b, c, d, e như hình sau:

Cho hình vuông như Hình 1.12. Em hãy thay mỗi dấu “?” bằng một lũy thừa của 2, biết tích các lũy thừa trên mỗi (ảnh 2)

Do tích các lũy thừa trên mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều như nhau nên tích các lũy thừa trên mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo là: 23.24.25 = 23+4+5 = 212.

Có e.26.25 = 212 hay e.211 = 212, khi đó e = 212 : 211 = 212 – 11 = 21.

Có 23.c.e = 212 hay 23.c.2 = 212 hay c.23+1 = 212 hay c.24 = 212, khi đó c = 212 : 24 = 212 – 4 = 28.

Có a.24.26 = 212 hay a.210 = 212, khi đó a = 212 : 210 = 212 – 10 = 22.

Có 23.a.b = 212 hay 23.22.b = 212 hay 23+2.b = 212 hay 25.b = 212, khi đó b = 212 : 25 = 212 – 5 = 27.

Có c.24.d = 212 hay 28.24.d = 212 hay 28+4.d = 212, khi đó d = 212 : 212 = 212 – 12 = 20.

Ta có bảng như sau:

Cho hình vuông như Hình 1.12. Em hãy thay mỗi dấu “?” bằng một lũy thừa của 2, biết tích các lũy thừa trên mỗi (ảnh 3)

 

Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết:

Câu 1:

Trái Đất, ngôi nhà chung của tất cả chúng ta có khoảng 71% diện tích bề mặt được bao phủ bởi nước. Nếu gom hết toàn bộ lượng nước trên Trái Đất để đổ đầy vào một bể chứa hình lập phương thì kích thước cạnh của bể phải lên tới 1111,34 km.

Muốn biết lượng nước trên Trái Đất là khoảng bao nhiêu kilômét khối, ta cần tính

1111,34 × 1111,34 × 1111,34. Biểu thức này có thể viết gọn hơn dưới dạng lũy thừa giống như lũy thừa của một số tự nhiên mà em đã học ở lớp 6.

Xem lời giải »


Câu 2:

Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa rồi chỉ ra cơ số và số mũ của lũy thừa đó.

a) 2.2.2.2;                        b) 5.5.5.

Xem lời giải »


Câu 3:

Thực hiện phép tính:

a) (–2). (–2). (–2);       b) (–0,5). (–0,5);        c) 12.12.12.12.

Xem lời giải »


Câu 4:

Hãy viết các biểu thức trong hoạt động 2 dưới dạng lũy thừa tương tự như lũy thừa của số tự nhiên.

Xem lời giải »


Câu 5:

Viết các số 125; 3125 dưới dạng lũy thừa của 5.

Xem lời giải »


Câu 6:

Viết các số 195;1277  dưới dạng lũy thừa cơ số 13.

Xem lời giải »


Câu 7:

Thay mỗi dấu “?” bởi một lũy thừa của 3, biết rằng từ ô thứ ba, lũy thừa cần tìm là tích của hai lũy thừa ở hai ô liền trước.

30

31

?

?

?

?

?

Xem lời giải »


Câu 8:

Không sử dụng máy tính, hãy tính:

a) (–3)8, biết (–3)7 = –2187;      b) 2312,  biết 2311=2048177147.

Xem lời giải »