Giải Toán 7 trang 115 Tập 1 Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với giải Toán 7 trang 115 Tập 1 trong Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam Toán lớp 7 Tập 1 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Toán 7 trang 115.
Giải Toán 7 trang 115 Tập 1 Kết nối tri thức
HĐ1 trang 115 Toán 7 Tập 1: Thu thập số liệu
Em hãy thu thập số liệu về dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020. Có thể thu thập từ sách, báo hoặc truy cập Internet và thu thập số liệu từ:
Website của Tổng cục thống kê https://www.gso.gov.vn/
(mục Số liệu thống kê → Dân số và lao động).
Website https://worldometers.info/
(mục Population → Population by Country → Vietnam).
- Lập bảng thống kê cho dãy số liệu thu thập được.
- Hình vẽ dưới đây cho biết về cấu trúc dân số Việt Nam năm 2020.
Em hãy lập các bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số (đơn vị %) theo giới tính (nam, nữ) và theo nơi sinh sống (thành thị, nông thôn).
Lời giải:
Bảng thống kê số liệu về dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020 (đơn vị triệu người):
Năm |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
Số người |
88,87 |
89,9 |
90,75 |
91,71 |
92,68 |
93,64 |
94,6 |
95,55 |
96,46 |
97,58 |
Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo giới tính:
Giới tính |
Nam |
Nữ |
Tỉ lệ |
49,8% |
50,2% |
Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo nơi sinh sống:
Nơi sinh sống |
Thành thị |
Nông thôn |
Tỉ lệ |
36,8% |
63,2% |
HĐ2 trang 115 Toán 7 Tập 1:
- Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số dân của Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020.
- Vẽ các biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo giới tính và theo nơi sinh sống.
Lời giải:
Bảng thống kê số liệu về dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020 (đơn vị triệu người):
Năm |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
Số người |
88,87 |
89,9 |
90,75 |
91,71 |
92,68 |
93,64 |
94,6 |
95,55 |
96,46 |
97,58 |
Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số dân của Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020:
Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo giới tính:
Giới tính |
Nam |
Nữ |
Tỉ lệ |
49,8% |
50,2% |
Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo giới tính:
Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo nơi sinh sống:
Nơi sinh sống |
Thành thị |
Nông thôn |
Tỉ lệ |
36,8% |
63,2% |
Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo nơi sinh sống:
HĐ3 trang 115 Toán 7 Tập 1:
- Nhận xét về xu thế số dân của Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020.
- Nhận xét về cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo giới tính và theo nơi sinh sống.
- Tính số dân Việt Nam sống ở thành thị, nông thôn năm 2020.
Lời giải:
- Dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020 có xu hướng tăng.
- Cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo giới tính ở mức độ đồng đều.
Cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo nơi sinh sống có sự chênh lệch khá lớn.
- Số dân Việt Nam sống ở thành thị năm 2020: 36,8% . 97,58 triệu người.
Số dân Việt Nam sống ở nông thôn năm 2020: 97,58 – 35,91 = 61,67 triệu người.