X

Giải Toán lớp 7 Kết nối tri thức

Khẳng định nào sau đây là đúng


Câu hỏi:

Hãy cho biết tính đúng, sai của mỗi khẳng định sau:

a) 0,25;                b) 67;       c) 235.

Trả lời:

a) Đúng do 0,25=14, 1 và 4 là các số nguyên, 40 nên 14.

b) Đúng do 6 và 7 là các số nguyên, 70 nên 67.

c) Sai do 235=2351, –235 và 1 là các số nguyên, 10 nên 235.  

Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết:

Câu 1:

Chỉ số WHtR (Waist to Height Ratio) của một người trưởng thành, được tính bằng tỉ số giữa số đo vòng bụng và số đo chiều cao (cùng một đơn vị đo). Chỉ số này được coi là một công cụ đo lường sức khỏe hữu ích vì có thể dự báo được các nguy cơ béo phì, mắc bệnh tim mạch, … Bảng bên cho biết nguy cơ thừa cân, béo phì của một người đàn ông trưởng thành dựa vào chỉ số WHtR.

                                (Theo hospimedica.com)

Gầy

Chỉ số WHtR nhỏ hơn hoặc bằng 0,42

Tốt

Chỉ số WHtR lớn hơn 0,42 và nhỏ hơn hoặc bằng 0,52

Hơi béo

Chỉ số WHtR lớn hơn 0,52 và nhỏ hơn hoặc bằng 0,57

Thừa cân

Chỉ số WHtR lớn hơn 0,57 và nhỏ hơn hoặc bằng 0,63

Béo phì

Chỉ số WHtR lớn hơn 0,63

Ông An cao 180 cm, vòng bụng 108 cm.

Ông Chung cao 160 cm, vòng bụng 70 cm.

Theo em, nếu tính theo chỉ số WHtR, sức khỏe của ông An hay ông Chung tốt hơn (ảnh 1)

Theo em, nếu tính theo chỉ số WHtR, sức khỏe của ông An hay ông Chung tốt hơn?

Xem lời giải »


Câu 2:

Tính chỉ số WHtR của ông An và ông Chung.

Xem lời giải »


Câu 3:

Ta có thể viết 1,5=32=64=96=...

Tương tự, em hãy viết ba phân số bằng nhau và bằng:

a) –2,5;                            b) 234.

Xem lời giải »


Câu 4:

Giải thích vì sao các số 8;  3,3;  323 đều là các số hữu tỉ. Tìm số đối của mỗi số đó.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm số đối của các số hữu tỉ sau:

a) –0,75;                      b) 615.

Xem lời giải »


Câu 6:

Các điểm A, B, C, D (H.1.7) biểu diễn những số hữu tỉ nào?

Các điểm A, B, C, D (H.1.7) biểu diễn những số hữu tỉ nào (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 7:

a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ –0,625?

58;  1016;  2032;  1016;  2540;  3548.

 

b) Biễu diễn số hữu tỉ –0,625 trên trục số.

Xem lời giải »


Câu 8:

So sánh:

a) –2,5 và –2,125;           b) 110000 và 123456.

Xem lời giải »