Bài 6 trang 17 Toán 8 Tập 1 Cánh diều
Bạn Hạnh dự định cắt một miếng bìa có dạng tam giác vuông với độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6 (cm), 8 (cm). Sau khi xem xét lại, bạn Hạnh quyết định tăng độ dài cạnh góc vuông 6 (cm) thêm x (cm) và tăng độ dài cạnh góc vuông 8 (cm) thêm y (cm) (Hình 3). Viết đa thức biểu thị diện tích phần tăng thêm của miếng bìa theo x và y.
Giải Toán 8 Bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến - Cánh diều
Bài 6 trang 17 Toán 8 Tập 1: Bạn Hạnh dự định cắt một miếng bìa có dạng tam giác vuông với độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6 (cm), 8 (cm). Sau khi xem xét lại, bạn Hạnh quyết định tăng độ dài cạnh góc vuông 6 (cm) thêm x (cm) và tăng độ dài cạnh góc vuông 8 (cm) thêm y (cm) (Hình 3). Viết đa thức biểu thị diện tích phần tăng thêm của miếng bìa theo x và y.
Lời giải:
Diện tích tam giác vuông ban đầu là: .6.8 = 24 (cm)
Tam giác vuông sau khi mở rộng có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là x + 6 (cm); y + 8 (cm).
Diện tích tam giác vuông sau khi tăng độ dài hai cạnh góc vuông là:
.(x+6).(y+8) = xy + 4x + 3y + 24
= 24 + 4x + 3y + 24 = 4x + 3y + 48 (cm)
Vậy đa thức biểu thị diện tích phần tăng thêm của miếng bìa theo x và y là: 4x + 3y + 48 (cm).
Lời giải Toán 8 Bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến hay, chi tiết khác:
Hoạt động 1 trang 11 Toán 8 Tập 1: Cho hai đa thức: P = x2 + 2xy + y2 và Q = x2 – 2xy + y2 ....
Luyện tập 1 trang 11 Toán 8 Tập 1: Tính tổng của hai đa thức: M = x3 + y3 và N = x3 – y3 ....
Hoạt động 2 trang 12 Toán 8 Tập 1: Cho hai đa thức: P = x2 + 2xy + y2 và Q = x2 – 2xy + y2 ....
Luyện tập 2 trang 13 Toán 8 Tập 1: Với ba đa thức A, B, C trong Ví dụ 3, hãy tính: a) B – C ....
Hoạt động 3 trang 13 Toán 8 Tập 1: a) Tính tích: 3x2 . 8x4 ....
Luyện tập 3 trang 13 Toán 8 Tập 1: Tính tích của hai đơn thức: x3y7 và −2x5y3 ....
Hoạt động 4 trang 13 Toán 8 Tập 1: a) Tính tích: 11x3 . (x2 – x + 1) ....
Hoạt động 5 trang 14 Toán 8 Tập 1: a) Tính tích: (x + 1)(x2 – x + 1) ....
Luyện tập 5 trang 14 Toán 8 Tập 1: Tính: (x – y)(x – y) ....
Hoạt động 6 trang 15 Toán 8 Tập 1: Tính tích: 9x5y4 . 2x4y2 ....
Luyện tập 6 trang 15 Toán 8 Tập 1: Cho P = (21x4y5) : (7x3y3). Tính giá trị của biểu thức P ....
Hoạt động 7 trang 16 Toán 8 Tập 1: Tính tích: (3xy)(x + y) ....
Bài 1 trang 16 Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép tính: a) (–xy)(–2x2y + 3xy – 7x) ....
Bài 2 trang 16 Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép tính: a) (39x5y7) : (13x2y) ....
Bài 3 trang 17 Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức: a) (x – y)(x2 + xy + y2) ....