Giải Toán 8 trang 20 Tập 1 Cánh diều
Với Giải Toán 8 trang 20 Tập 1 trong Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ Toán lớp 8 Tập 1 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 20.
Giải Toán 8 trang 20 Tập 1 Cánh diều
Luyện tập 5 trang 20 Toán 8 Tập 1: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích:
a) 9x2 – 16;
b) 25 – 16y2.
Lời giải:
a) 9x2 – 16 = (3x)2 – 42 = (3x + 4)(3x – 4);
b) 25 – 16y2 = 52 – (4y)2 = (5 + 4y)(5 – 4y).
Luyện tập 6 trang 20 Toán 8 Tập 1: Tính:
a) (a – 3b)(a + 3b);
b) (2x + 5)(2x – 5);
c) (4y – 1)(4y + 1).
Lời giải:
a) (a – 3b)(a + 3b) = a2 – (3b)2 = a2 – 9b2;
b) (2x + 5)(2x – 5) = (2x)2 – 52 = 4x2 – 25;
c) (4y – 1)(4y + 1) = (4y)2 – 1 = 16y2 – 1.
Luyện tập 7 trang 20 Toán 8 Tập 1: Tính nhanh: 48 . 52.
Lời giải:
Ta có: 48 . 52 = (50 – 2)(50 + 2) = 502 – 22 = 2500 – 4 = 2496.
Hoạt động 4 trang 20 Toán 8 Tập 1: Với a, b là hai số thực bất kì, thực hiện phép tính:
a) (a + b)(a + b)2;
b) (a – b)(a – b)2.
Lời giải:
a) (a + b)(a + b)2 = (a + b)(a2 + 2ab + b2)
= a . a2 + a . 2ab + a . b2 + b . a2 + b . 2ab + b . b2
= a3 + 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2 + b3
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3.
b) (a – b)(a – b)2 = (a – b)(a2 – 2ab + b2)
= a . a2 – a . 2ab + a . b2 – b . a2 + b . 2ab – b . b2
= a3 – 2a2b + ab2 – a2b + 2ab2 – b3
= a3 – 3a2b + 3ab2 – b3.
Lời giải Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ Cánh diều hay khác: