Giải Toán 8 trang 26 Tập 1 Cánh diều
Với Giải Toán 8 trang 26 Tập 1 trong Bài 4: Luyện tập hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử Toán lớp 8 Tập 1 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 26.
Giải Toán 8 trang 26 Tập 1 Cánh diều
Luyện tập 2 trang 26 Toán 8 Tập 1: Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x2 – 6xy + 3y2 – 5x + 5y;
b) 2x2y + 4xy2 + 2y3 – 8y.
Lời giải:
a) 3x2 – 6xy + 3y2 – 5x + 5y
= 3(x2 – 2xy + y2) – (5x – 5y)
= 3(x – y)2 – 5(x – y) = (x – y)[3(x – y) – 5]
= (x – y)(3x – 3y) – 5).
b) 2x2y + 4xy2 + 2y3 – 8y
= 2y(x2 + 2xy + y2 – 4)
= 2y[(x + y)2 – 22]
= 2y(x + y + 2)(x + y – 2).
Bài 1 trang 26 Toán 8 Tập 1: Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x2 – 12xy + 9y2;
b) x3 + 6x2 + 12x + 8;
c) 8y3 – 12y2 + 6y – 1;
d) (2x + y)2 – 4y2;
e) 27y3 + 8;
g) 64 – 125x3.
Lời giải:
a) 4x2 – 12xy + 9y2 = (2x)2 – 2 . 2x . 3y + (3y)2 = (2x – 3y)2;
b) x3 + 6x2 + 12x + 8 = x3 + 3 . x2 . 2 + 3 . x . 22 + 23 = (x + 3)3;
c) 8y3 – 12y2 + 6y – 1 = (2y)3 – 3 . (2y)2 . 1 + 3 . 2y . 1 – 13 = (2y – 1)3;
d) (2x + y)2 – 4y2 = (2x + y + 4y)(2x + y – 4y) = (2x + 5y)(2x – 3y);
e) 27y3 + 8 = (3y)3 + 23 = (3y + 2)[(3y)2 – 3y . 2 + 22]
= (3y + 2)(9y2 – 6y + 4);
g) 64 – 125x3 = 43 – (5x)3 = (4 + 5x)[42 + 4 . 5x + (5x)2]
= (4 + 5x)(16 + 20x + 25x2).
Lời giải Toán 8 Bài 4: Luyện tập hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử Cánh diều hay khác: