Giải Toán 8 trang 94 Tập 2 Cánh diều
Với Giải Toán 8 trang 94 Tập 2 trong Bài tập cuối chương 8 Toán 8 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 94.
Giải Toán 8 trang 94 Tập 2 Cánh diều
Bài 1 trang 94 Toán 8 Tập 2: Cho ∆DEG ᔕ ∆MNP,
a) Số đo góc D bằng bao nhiêu độ?
A. 40°.
B. 50°.
C. 60°.
D. 80°.
b) Số đo góc N bằng bao nhiêu độ?
A. 40°.
B. 50°.
C. 60°.
D. 80°.
c) Số đo góc P bằng bao nhiêu độ?
A. 40°.
B. 50°.
C. 60°.
D. 80°.
Lời giải:
a) Đáp án đúng là: A
Vì ∆DEG ᔕ ∆MNP nên (hai góc tương ứng).
b) Đáp án đúng là: C
Vì ∆DEG ᔕ ∆MNP nên (hai góc tương ứng).
Do đó
c) Đáp án đúng là: D
Xét tam giác MNP có (tổng ba góc của một tam giác)
Suy ra
Bài 2 trang 94 Toán 8 Tập 2: Cho ∆DEG ᔕ ∆MNP, DE = 2 cm, DG = 4 cm, MN = 4 cm, NP = 6 cm.
a) Độ dài cạnh EG là
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 8 cm.
b) Độ dài cạnh MP là
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 8 cm.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
a) Vì ∆DEG ᔕ ∆MNP nên (tỉ số đồng dạng)
Hay
Suy ra (cm).
b) Đáp án đúng là: D
Vì ∆DEG ᔕ ∆MNP nên (tỉ số đồng dạng)
Hay
Suy ra (cm).
Bài 3 trang 94 Toán 8 Tập 2: Cho tam giác ABC, các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AB, AC, BC sao cho tứ giác BMNP là hình bình hành (Hình 102). Chứng minh rằng
Lời giải:
Vì BMNP là hình bình hành nên NP = MB và MN // BP.
Xét ∆ABC với MN // BC, ta có (hệ quả của định lí Thalès)
Suy ra .
Vậy
Bài 4 trang 94 Toán 8 Tập 2: Cho tứ giác ABCD. Tia phân giác của góc BAD và BCD cắt nhau tại điểm I (Hình 103). Chứng minh AB.CD = AD.BC.
Lời giải:
Xét ∆ABD có AI là phân giác của góc BAD nên (tính chất đường phân giác)
Xét ∆BCD có CI là phân giác của góc BCD nên (tính chất đường phân giác)
Bài 5 trang 94 Toán 8 Tập 2: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AB, BC, AN và Q là giao điểm của AN và DM. Chứng minh:
a) MP // AD,
b)
c) Gọi R là trung điểm của CD. Chứng minh ba điểm M, P, R thẳng hàng và
Lời giải:
a) Do N là trung điểm của BC nên
Và ABCD là hình bình hành nên BC = AD, BC // AD
Suy ra (1)
Xét ∆ABN có M, P lần lượt là trung điểm của AB, AN nên MP là đường trung bình của ∆ABN
Suy ra và MP // BN (2)
Từ (1) và (2) ta có và MP // AD.
Vậy MP // AD và (3)
b) Xét ∆ADQ với MP // AD, ta có (hệ quả của định lí Thalès)
Hay nên
Suy ra hay
Mà P là trung điểm của AN nên
Do đó suy ra
Vậy
c) Gọi K là trung điểm của DN.
Xét ∆AND có P, K lần lượt là trung điểm của AN, DN nên PK là đường trung bình của ∆AND. Do đó PK // AD và (4)
Tương tự, xét ∆CDN có KR là đường trung bình của ∆CDN nên KR // CN và
Mà N là trung điểm của BC nên và BC // AD
Do đó KR // AD và (5)
Từ (3), (4) và (5), theo tiên đề Euclid ta có: M, P, K, R thẳng hàng.
Và
Vậy ba điểm M, P, R thẳng hàng và
Lời giải bài tập Toán 8 Bài tập cuối chương 8 hay khác: