Bài 17 trang 41 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Cho x + y = 3 và xy = 2. Tính x + y.
Giải Toán 8 Bài tập cuối chương 1 - Chân trời sáng tạo
Bài 17 trang 41 Toán 8 Tập 1: Cho x + y = 3 và xy = 2. Tính x3 + y3.
Lời giải:
Ta có: x3 + y3
= (x + y)(x2 – xy + y2)
= (x + y)[(x2 + 2xy + y2) – 3xy]
= (x + y)[(x2 + 2xy + y2) – 3xy]
= (x + y)[(x + y)2 – 3xy]
Thay x + y = 3 và xy = 2 vào đa thức trên ta có:
x3 + y3 = 3.(32 – 3.2) = 3.(9 – 6) = 3.3 = 9.
Lời giải bài tập Toán 8 Bài tập cuối chương 1 hay, chi tiết khác:
Bài 1 trang 40 Toán 8 Tập 1: Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức? A. ....
Bài 2 trang 40 Toán 8 Tập 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –2x3y? ....
Bài 3 trang 40 Toán 8 Tập 1: Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4? ....
Bài 4 trang 40 Toán 8 Tập 1: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức? A. x2y + y ....
Bài 5 trang 40 Toán 8 Tập 1: Kết quả của phép nhân (x + y – 1)(x + y + 1) là ....
Bài 6 trang 40 Toán 8 Tập 1: Kết quả của phép nhân (2x + 1)(4x2 – 2x + 1) là ....
Bài 7 trang 40 Toán 8 Tập 1: Khi phân tích đa thức P = x4 – 4x2 thành nhân tử thì được ....
Bài 9 trang 40 Toán 8 Tập 1: Khi phân tích đa thức R = 4x2 – 4xy + y2 thành nhân tử thì được ....
Bài 10 trang 40 Toán 8 Tập 1: Khi phân tích đa thức S = x6 – 8 thành nhân tử thì ....
Bài 12 trang 41 Toán 8 Tập 1: Cho đa thức P = 3x2y – 2xy2 – 4xy + 2 ....
Bài 13 trang 41 Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép tính sau: a) x2y(5xy – 2x2y – y2); ....
Bài 14 trang 41 Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép tính sau: a) 18x4y3 : 12(–x)3y; ....
Bài 15 trang 41 Toán 8 Tập 1: Tính: a) (2x + 5)(2x – 5) – (2x + 3)(3x – 2); ....
Bài 16 trang 41 Toán 8 Tập 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử. a) (x – 1)2 – 4; ....
Bài 18 trang 41 Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép tính sau: a) ; ....
Bài 19 trang 41 Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép tính sau: a) ; ....