X

Giải Toán 8 Chân trời sáng tạo

Giải Toán 8 trang 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo


Với Giải Toán 8 trang 10 Tập 1 trong Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến Toán lớp 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 10.

Giải Toán 8 trang 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Thực hành 3 trang 10 Toán 8 Tập 1: Mỗi cặp đơn thức sau có đồng dạng không? Nếu có, hãy tìm tổng và hiệu của chúng.

a) xy và –6xy;

b) 2xy và xy2;

c) –4yzx2 và 4x2yz.

Lời giải:

a) xy và –6xy là hai đơn thức đồng dạng vì có hệ số khác 0 và cùng có phần biến là xy.

b) Đơn thức 2xy có phần biến là xy;

Đơn thức xy2 có phần biến là xy2.

Phần biến của hai đơn thức khác nhau nên hai đơn thức 2xy và xy2 không phải là hai đơn thức đồng dạng.

c) Ta có –4yzx2 = –4x2yz, đơn thức này có phần biến là x2yz;

Đơn thức 4x2yz có phần biến là x2yz.

Vậy hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến nên là hai đơn thức đồng dạng.

Khám phá 4 trang 10 Toán 8 Tập 1:

Cho hai đa thức A = 5x2 – 4xy + 2x – 4x2 + xy; B = x2 – 3xy + 2x.

Tính giá trị của A và B tại x = –2; y = 13. So sánh hai kết quả nhận được.

Lời giải:

• Thay x = –2 và y = 13 vào đa thức A = 5x2 – 4xy + 2x – 4x2 + xy ta được:

A = 5.(–2)2 – 4.(–2). 13 + 2.(–2) – 4.(–2)2 + (–2). 13

   = 20 + 83 – 4 – 16 – 23

   = 2.

• Thay x = –2 và y = 13 vào đa thức B = x2 – 3xy + 2x ta được:

B = (–2)2 – 3.(–2). 13 + 2.(–2) = 4 + 2 – 4 = 2.

Vậy giá trị của hai biểu thức A và B bằng nhau.

Thực hành 4 trang 10 Toán 8 Tập 1: Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:

a) A = x – 2y + xy – 3x + y2;

b) B = xyz – x2y + xz – 12xyz + 12xz.

Lời giải:

a) A = x – 2y + xy – 3x + y2

        = (x – 3x) – 2y + xy + y2

        = –2x – 2y + xy + y2

Bốn hạng tử của A lần lượt có bậc là 1; 1; 2; 2. Do đó bậc của đa thức A bằng 2.

b) B = xyz – x2y + xz – 12xyz + 12xz

=xyz12xyzx2y+xz+12xz

=12xyzx2y+32xz

 Ba hạng tử của B lần lượt có bậc là 3; 3; 2. Do đó bậc của đa thức B bằng 3.

Thực hành 5 trang 10 Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của đa thức A = 3x2y – 5xy – 2x2y – 3xy tại x = 3; y = 12.

Lời giải:

Lời giải:

A = 3x2y – 5xy – 2x2y – 3xy

    = (3x2y – 2x2y) + (– 5xy – 3xy)

    = x2y – 8xy

Thay x = 3 và y = 12 vào đa thức A thu gọn ở trên ta được:

A=32.128.3.12=92+12=152

Lời giải bài tập Toán 8 Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến Chân trời sáng tạo hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: