Trục căn thức ở mẫu: x^2 -1 / căn bậc hai x-1 với x > 1.
Câu hỏi:
Trục căn thức ở mẫu: x2−1√x−1 với x > 1.
Trả lời:
Với x > 1, ta có: x2−1√x−1=(x2−1)√x−1√x−1⋅√x−1=(x−1)(x+1)√x−1x−1=(x+1)√x−1.
Câu hỏi:
Trục căn thức ở mẫu: x2−1√x−1 với x > 1.
Trả lời:
Với x > 1, ta có: x2−1√x−1=(x2−1)√x−1√x−1⋅√x−1=(x−1)(x+1)√x−1x−1=(x+1)√x−1.
Câu 1:
Khí trong động cơ giãn nở từ áp suất p1 và thể tích V1 đến áp suất p2 và thể tích V2 thoả mãn đẳng thức: p1p2=(V1V2)2.
(Nguồn: Engineering Problems Illustrating Mathematics, John W. Cell, năm 1943).
Có thể tính được thể tích V1 theo p1, p2 và V2 được hay không?
Câu 2:
Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức:
a) √x2+6x+9 với x < –3;
b) √y4+2y2+1.
Câu 3:
So sánh:
a) √16⋅0,25 và √16⋅√0,25;
b) √a⋅b và √a⋅√b với a, b là hai số không âm.
Câu 4:
Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một tích, hãy rút gọn biểu thức:
a) √9x4;
b) √3a3⋅√27a với a > 0.
Câu 7:
Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức:
a) √(5−x)2 với x ≥ 5;
b) √(x−3)4;
c) √(y+1)6 với y < –1.