Top 50 câu hỏi trắc nghiệm Địa lí các ngành công nghiệp (có đáp án)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 50 câu hỏi trắc nghiệm Địa lí các ngành công nghiệp Địa lí 10 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Địa lí 10 giúp các bạn học tốt môn Địa lí hơn.
Địa lí các ngành công nghiệp
Câu 1:
Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật?
A. Luyện kim.
B. Hóa chất.
C. Năng lượng.
D. Cơ khí.
Câu 2:
Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?
A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí.
B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.
Câu 3:
Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho
A. Nhà máy chế biến thực phẩm.
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim.
D. Nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.
Câu 4:
Khoáng sản nào sau đây được coi là "vàng đen" của nhiều quốc gia?
A. Than.
B. Dầu mỏ.
C. Sắt.
D. Mangan.
Câu 5:
Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại sản phẩm khác nào sau đây?
A. Hóa phẩm, dược phẩm.
B. Hóa phẩm, thực phẩm.
C. Dược phẩm, thực phẩm.
D. Thực phẩm, mỹ phẩm.
Câu 6:
Nhận định nào sau đây không phải là vai trò của nhanh công nghiệp điện lực?
A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học-kĩ thuật.
B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước.
D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người.
Câu 7:
Ở nước ta, ngành nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước?
A. Điện lực.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Chế biến dầu khí.
D. Chế biến nông-lâm-thủy sản.
Câu 8:
Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất thế giới?
A. Than nâu.
B. Than đá.
C. Than bùn.
D. Than mỡ.
Câu 9:
Những nước nào sau đây có sản lượng khai thác than lớn?
A. Đang phát triển.
B. Có trữ lượng than lớn.
C. Có trữ lượng khoáng sản lớn.
D. Có trình độ công nghệ cao.
Câu 10:
Ở nước ta, vùng than lớn nhất hiện đang khai thác là
A. Lạng Sơn.
B. Hòa Bình.
C. Quảng Ninh.
D. Cà Mau.
Câu 11:
Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Bắc Mĩ.
B. Châu Âu.
C. Trung Đông.
D. Châu Đại Dương.
Câu 12:
Nước nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn?
A. Hoa Kì.
B. A-rập Xê-út.
C. Việt Nam.
D. Trung Quốc.
Câu 13:
Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 14:
Nhìn vào sản lượng điện bình quân theo đầu người có thể đanh giá được điều nào sau đây?
A. Tiềm năng thủy điện của một nước.
B. Sản lượng than khai thác của một nước.
C. Tiềm năng dầu khí của một nước.
D. Trình độ phát triển và văn minh của đất nước.
Câu 15:
Sản lượng điện trên thế giới tập trung chủ yếu ở các nước
A. có tiềm năng dầu khí lớn.
B. phát triển và những nước công nghiệp mới.
C. có trữ lượng than lớn.
D. có nhiều sông lớn.
Câu 16:
Nước nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu người lớn?
A. Na-uy.
B. Trung Quốc.
C. Ấn Độ.
D. Cô-oét.
Câu 17:
Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng điện trên thế giới năm 2002 và năm 2015.
B. Cơ cấu sử dụng năng lượng thế giới năm 2002 và năm 2015.
C. Cơ cấu sản lượng điện bình quân đầu người thế giới năm 2002 và năm 2015.
D. Cơ cấu sản lượng điện thế giới năm 2002 và năm 2015.