Top 50 câu hỏi trắc nghiệm Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ (có đáp án)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 50 câu hỏi trắc nghiệm Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ Địa lí 10 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Địa lí 10 giúp các bạn học tốt môn Địa lí hơn.

Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ

Câu 1:

Ở nhiều quốc gia trên thế giới, người ta thường chia các ngành dịch vụ ra thành mấy nhóm?

A. 2 nhóm.  

B. 3 nhóm.   

C. 4 nhóm.   

D. 5 nhóm.

Xem lời giải »


Câu 2:

Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành nào sau đây?

A. Dịch vụ công.     

B. Dịch vụ tiêu dùng.

C. Dịch vụ kinh doanh.     

D. Dịch vụ cá nhân.

Xem lời giải »


Câu 3:

Dịch vụ tiêu dùng bao gồm có

A. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc.

B. Các dịch vụ hành chính công.

C. Tài chính, bảo hiểm.

D. Bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao.

Xem lời giải »


Câu 4:

Nhận định nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?

A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.

B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.

C. Tạo ra một khối lượng của cải lớn cho xã hội.

D. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa.

Xem lời giải »


Câu 5:

Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ là

A. Quy mô, cơ cấu dân số.

B. Mức sống và thu nhập thực tế.

C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.

D. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.

Xem lời giải »


Câu 6:

Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đế

A. Sự phân bố các mạng lưới dịch vụ.

B. Nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.

C. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.

D. Sức mua và nhu cầu dịch vụ.

Xem lời giải »


Câu 7:

Sự phân bố dân cư và mạng lưới dân cư ảnh hưởng đến

A. Cơ cấu ngành dịch vụ.

B. Sức mua, nhu cầu dịch vụ.

C. Hình thành các điểm du lịch.

D. Mạng lưới ngành dịch vụ.

Xem lời giải »


Câu 8:

Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ?

A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.

B. Di tích lịch sử văn hóa.

C. Quy mô, cơ cấu dân số.

D. Mức sống và thu nhập của người dân.

Xem lời giải »


Câu 9:

Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng

A. cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới.

 

B. cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển.

 

C. thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.

 

D. cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.

 

Xem lời giải »


Câu 10:

Quốc gia nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm trên 70% trong cơ cấu GDP?

 

A. Hoa Kì.

B. Bra-xin.

 C. Trung Quốc.   

D. Thái Lan.

Xem lời giải »


Câu 11:

Các trung tâm dịch vụ lớn nhất trên thế giới là

A. Lôt an-giơ-let, Si-ca-gô, Oa-sinh-tơn, Pa-ri, Xao Pao-lô.

B. Phran-phuốc, Bruc-xen, Duy-rich, Xin-ga-po.

C. Niu Iooc, Luân Đôn, Tô-ki-ô.

D. Luân Đôn, Pa-ri, Oa-sinh-tơn, Phran-phuốc.

 

Xem lời giải »


Câu 12:

Nhân tố nào dưới đây là nhân tố quyết định sự phát triển của du lịch Việt Nam?

A. Lực lượng lao động dồi dào.

B. Nhu cầu du lịch lớn.

C. Di sản văn hóa, lịch sử và tài nguyên thiên nhiên.

D. Cơ sở hạ tầng du lịch.

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho bảng số liệu:

Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2014

Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi 13,14

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ năm 2014 của một số quốc gia là

A. Biểu đồ tròn.     

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ đường.     

D. Biểu đồ miền.

Xem lời giải »


Câu 14:

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ gấp 3,5 lần của Hàn Quốc.

B. Nhật Bản có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ lớn thứ 2 trong bốn nước.

C. Ấn Độ có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ chỉ bằng 1/4 của Trung Quốc.

D. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ không đáng kể.

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho bảng số liệu:


Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi từ 15 đến 18

Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện số lượng khách du lịch đến và doanh thu du lịch của các nước trên?

A. Biểu đồ kết hợp cột và đường.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ cột ghép.

D. Biểu đồ tròn.

Xem lời giải »


Câu 16:

Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu?

A. Pháp là nước có số lượng khách du lịch đến nhiều nhất, gấp 2,9 lần Mê-hi-cô.

B. Trung Quốc là nước có ngành du lịch đứng hàng đầu.

C. Anh là nước có doanh thu du lịc trên lượt khách rất cao.

D. Tây Ban Nha có số lượng khách du lịch đến nhiều thứ 2 trong sáu nước.

Xem lời giải »


Câu 17:

Hoa Kì có doanh thu du lịch trên lượt khách là

A. 2744 USD/lượt khách.

B. 2820 USD/lượt khách.

C. 2900 USD/lượt khách.

D. 2944 USD/lượt khách.

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho số dân năm 2014 của Pháp là 64,1 triệu người, thì trung bình mỗi người dân Pháp đón bao nhiêu lượt khách du lịch trong năm?

A. 1,5 lượt khách.     

B. 1,3 lượt khách.

C. 1,8 lượt khách.     

D. 2,0 lượt khách.

Xem lời giải »


Xem thêm các câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 10 chọn lọc, có đáp án hay khác: