Top 50 câu hỏi trắc nghiệm Sự phân bố của sinh vật và đất trên Trái Đất (có đáp án)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 50 câu hỏi trắc nghiệm Sự phân bố của sinh vật và đất trên Trái Đất Địa lí 10 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Địa lí 10 giúp các bạn học tốt môn Địa lí hơn.
Sự phân bố của sinh vật và đất trên Trái Đất
Câu 1:
Phân bố của các thảm thực vật trên trái đất thể hiện rõ ở sự thay đổi theo
A. độ cao và hướng sườn của địa hình.
B. vị trí gần hay xa biển và đại dương.
C. vĩ độ địa lí và độ cao địa hình.
D. các dạng địa hình (đồi núi, cao nguyên,...).
Câu 2:
Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào sau đây?
A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp. Đất nâu và xám.
B. Rừng nhiệt đới ẩm. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.
C. Rừng cận nhiệt ẩm. Đất đỏ, nâu đỏ.
D. Rừng nhiệt đới ẩm. Đất đỏ vàng (feralit).
Câu 3:
Khí hậu ôn đới lục địa có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào sau đây?
A. Rừng lá kim. Đất pốtdôn.
B. Thảo nguyên. Đất đen.
C. Rừng cận nhiệt ẩm. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.
D. Xavan. Đất đỏ, nâu đỏ.
Câu 4:
Khí hậu cận nhiệt địa trung hải có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào sau đây?
A. Thảo nguyên. Đất đen.
B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt. Đất đỏ nâu.
C. Hoang mạc và bán hoang mạc. Đất xám.
D. Rừng nhiệt đới ẩm. Đất đỏ vàng (feralit).
Câu 5:
Khí hậu ôn đới hải dương có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào sau đây?
A. Rừng lá kim. Đất pốtdôn.
B. Thảo nguyên. Đất đen.
C. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp. Đất nâu và xám.
D. Rừng cận nhiệt ẩm. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.
Câu 6:
Khí hậu cận cực lục địa có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào sau đây?
A. Thảm thực vật đài nguyên. Đất đài nguyên.
B. Rừng lá kim. Đất pôtdôn.
C. Thảo nguyên. Đất đen.
D. Hoang mạc và bán hoag mạc. Đất xám.
Câu 7:
Khu vực Đông Nam Á có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào sau đây?
A. Rừng cận nhiệt ẩm. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.
B. Rừng nhiệt đới, xích đạo. Đất đỏ, nâu đỏ xavan.
C. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt. Đất pôtôn.
D. Rừng nhiệt đới, xích đạo. Đất đỏ vàng (ferali ) hoặc đất đen nhiệt đới.
Câu 8:
Khu vực ven chí tuyến ở Bắc Phi có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào sau đây?
A. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt. Đất đỏ nâu rừng và cây bụi lá cứng.
B. Hoang mạc, bán hoang mạc. Đất xám hoang mạc, bán hoang mạc.
C. Xavan, cây bụi. Đất đỏ, nâu đỏ xavan.
D. Rừng nhiệt đới, xích đạo. Đất đỏ vàng (feralit) hoặc đất đen nhiệt đới.
Câu 9:
Đại bộ phận thảm thực vật đài nguyên và đất đài nguyên phân bố trong phạm vi những vĩ tuyến nào sau đây?
A. Từ chí tuyến Bắc (23o27’B) lên vòng cực Bắc (66o33’B).
B. Từ chí tuyến Nam (23o27’N) lên vòng cực Nam (66o33’N).
C. Từ vòng cực Bắc (66o33’B) lên cực Nam (90oN).
D. Từ vòng cực Nam (66o33’N) lên cực Nam (90oN).
Câu 10:
Vùng ôn đới chủ yếu có các kiểu thảm thực vật nào sau đây?
A. Thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
B. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên, hoang mạc và bán hoang mạc.
C. Rừng lá kim, thảo nguyên và rừng cận nhiệt ẩm.
D. Rừng lá kim, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên.
Câu 11:
Ở sườn Tây dãy Cap-ca, vành đai rừng lá kim và đất pôtdôn núi nằm ở độ cao nào sau đây?
A. Từ 0m đến 500m.
B. Từ 500m đến 1200m.
C. Từ 1200m đến 1600m.
D. Từ 1600m đến 2000m.
Câu 12:
Ở sườn Tây dãy Cap-ca, lần lượt từ chân núi lên đỉnh là các vành đai thực vật nào sau đây?
A. Rừng hỗn hợp, rừng lá kim, đồng cỏ núi, địa y và cây bụi, băng tuyết.
B. Rừng lá rộng cận nhiệt, rừng hỗn hợp, rừng lá kim, đồng cỏ núi, địa y và cây bụi.
C. Rừng lá rộng cận nhiệt, rừng hỗn hợp, rừng lá kim, đồng cỏ núi, địa y và cây bụi, băng tuyết.
D. Rừng lá rộng cận nhiệt, rừng lá kim, rừng hỗn hợp, địa y và cây bụi, đồng cỏ núi.