Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3 (có đáp án): Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 12 câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh lớp 11 ôn luyện trắc nghiệm Vật Lí 11.
Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3 (có đáp án): Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện
Câu 1. Công của lực điện trong dịch chuyển của một điện tích trong điện trường đều được tính bằng công thức: , trong đó:
A. d là quãng đường đi được của điện tích q.
B. d là độ dịch chuyển của điện tích q.
C. d là hình chiếu của độ dịch chuyển trên phương vuông góc với đường sức điện trường.
D. d là hình chiếu của độ dịch chuyển trên phương song song với đường sức điện trường.
Câu 2. Đặt vào hai bản kim loại phẳng song song một hiệu điện thế . Một hạt bụi mịn có điện tích lọt vào chính giữa khoảng điện trường đều giữa hai bản phẳng. Coi tốc độ hạt bụi khi bắt đầu vào điện trường đều bằng 0, bỏ qua lực cản của môi trường. Động năng của hạt bụi khi va chạm với bản nhiễm điện âm bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3. Biết điện thế tại điểm M trong điện trường là 20V. Electron có điện tích e = -1,6.10-19 C đặt tại điểm M có thế năng là:
A. 3,2.10-18 J.
B. -3,2.10-18 J.
C. 1,6.1020 J.
D. -1,6.1020 J.
Câu 4. Đặt vào hai bản kim loại phẳng song song một hiệu điện thế . Một hạt bụi mịn có điện tích lọt vào chính giữa khoảng điện trường đều giữa hai bản phẳng. Coi tốc độ hạt bụi khi bắt đầu vào điện trường đều bằng 0, bỏ qua lực cản của môi trường. Động năng của hạt bụi khi va chạm với bản nhiễm điện âm bằng:
A.
B. .
C.
D. .
Câu 5. Điện thế tại một điểm M trong điện trường bất kì có cường độ điện trường không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm M.
B. cường độ điện trường .
C. điện tích q đặt tại điểm M.
D. vị trí được chọn làm mốc của điện thế.
Câu 6. Biết điện thế tại điểm M trong điện trường đều trái đất là 120 V. Mốc thế năng điện được chọn tại mặt đất. Electron đặt tại điểm M có thế năng là:
A.
B.
C. .
D.
Câu 7. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 5.10-6 C dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 0,5m là
A. 25.10-3 J.
B. 5.10-3 J.
C. 2,5.10-3 J.
D. 5.10-4 J.
Câu 8. Hai tụ điện có điện dung lần lượt ghép nối tiếp. Mắc bộ tụ điện đó vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế . Điện tích của các tụ điện là:
A. và .
B. .
C. và
D. .
Câu 9: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện?
A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
B. Hằng số điện môi.
C. Cường độ điện trường bên trong tụ.
D. Điện dung của tụ điện.
Câu 10: Trên vỏ một tụ điện có ghi . Điện tích tối đa có thể tích cho tụ có giá trị là
A. 063 C.
B. 0,063 C.
C. 63 C.
D. 63 000 C.
Câu 11: Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 pF – 200 V. Tụ điện tích trữ được năng lượng tối đa là
A. 4.10-7 J.
B. 8.10-7 J.
C. 4.10-4 J.
D. 4.105 J.
Câu 12. Biết hiệu điện thế UMN = 5 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?
A. VM = 5 V.
B. VN = 5 V.
C. VM - VN = 5 V.
D. VN - VM = 5V.