Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Các đặc trưng vật lí của sóng có đáp án
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 12 câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 6: Các đặc trưng vật lí của sóng có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh lớp 11 ôn luyện trắc nghiệm Vật Lí 11.
Trắc nghiệm Bài 6: Các đặc trưng vật lí của sóng - Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo
Câu 1. Tốc độ sóng là
A. tốc độ dao động của điểm sóng.
B. tốc độ lan truyền của phần tử môi trường.
C. tốc độ lan truyền năng lượng của sóng trong không gian.
D. tốc độ lan truyền của điểm sóng trong không gian.
Câu 2. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1,0 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không đổi. Trong khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp khi một phần tử của môi trường ở vị trí cân bằng, sóng lan truyền được quãng đường là
A. 4,0 cm.
B. 10 cm.
C. 8,0 cm.
D. 5,0 cm.
Câu 3: Xét một sóng truyền dọc theo trục Ox với phương trình: (x được tính bằng cm, t được tính bằng s). Tại một thời điểm, hai điểm gần nhất dao động cùng pha và hai điểm gần nhất dao động ngược pha cách nhau các khoảng lần lượt bằng
A. 1,00 cm và 0,50 cm.
B. 0,50 cm và 0,25 cm.
C. 0,25 cm và 0,50 cm.
D. 100 cm và 4 cm.
Câu 4.Tốc độ sóng là
A. tốc độ dao động của điểm sóng.
B. tốc độ lan truyền của phần tử môi trường.
C. tốc độ lan truyền năng lượng của sóng trong không gian.
D. tốc độ lan truyền của điểm sóng trong không gian.
Câu 5: Một sóng truyền trên dây đàn hồi có biên độ bằng 6 cm, tần số bằng 16 Hz và có tốc độ truyền bằng 8,0 m/s. Phương trình truyền sóng có thể là
A. (x được tính theo m, t được tính theo s).
B. (x được tính theo m, t được tính theo s).
C. (x được tính theo m, t được tính theo s).
D. (x được tính theo m, t được tính theo s).
Câu 6: Khi một sóng biển truyền đi, người ta quan sát thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp bằng 8,5 m. Biết một điểm trên mặt sóng thực hiện một dao động toàn phần sau thời gian bằng 3,0 s. Tốc độ truyền của sóng biển có giá trị gần bằng
A. 2,8 m/s.
B. 8,5 m/s.
C. 26 m/s.
D. 0,35 m/s.
Câu 7: Xét một sóng truyền dọc theo trục Ox với phương trình: (x được tính bằng m, t được tính bằng s). Tốc độ truyền của sóng này bằng
A. 6 m/s.
B. 4,0 cm.
C. 0,33 m/s.
D. 3,0 m/s.
Câu 8. Thời gian kể từ khi ngọn sóng thứ nhất đến ngọn sóng thứ sáu đi qua trước mặt một người quan sát là 12 s. Tốc độ truyền sóng là . Bước sóng có giá trị là
A. 4,8 m.
B. 4 m.
C. 6 cm.
D. 48 cm.
Câu 9. Hình vẽ dưới là đồ thị li độ - thời gian của một sóng hình sin. Biết tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ và bước sóng của sóng này là
A. 5cm; 50cm.
B. 10 cm; 0,5 cm.
C. 5 cm; 0,25 cm.
D. 10cm; 1cm.
Câu 10. Tại một điểm O trên mặt nước có một nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 2 Hz. Từ điểm O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 20 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 120 cm/s.
Câu 11. Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s. Bước sóng của nó là
A. 1,0 m.
B. 2,0 m.
C. 0,5 m.
D. 0,25 m.
Câu 12. Một sóng hình sin lan truyền trên trục Õ. Trên phương truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà các phần tử của môi trường tại điểm đó dao động ngược pha nhau là 0,4 m. Bước sóng của sóng này là
A. 0,4 m.
B. 0,8 m.
C. 0,4 cm.
D. 0,8 cm.