Giải Vật Lí 12 trang 23 Cánh diều


Với Giải Vật Lí 12 trang 23 trong Bài 4: Nhiệt dung riêng, nhiệt nóng chảy riêng, nhiệt hoá hơi riêng Vật Lí 12 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 12 dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Vật Lí 12 trang 23.

Giải Vật Lí 12 trang 23 Cánh diều

Câu hỏi 5 trang 23 Vật Lí 12: Nhiệt lượng cung cấp cho nước được xác định qua công suất của nhiệt lượng kế như thế nào?

Lời giải:

Xác định nhiệt lượng mà nước thu được bằng cách đo công suất của nguồn điện, thời gian thực hiện từ đó xác định nhiệt lượng thông qua công thức  t=QtpP

Thực hành, khám phá trang 23 Vật Lí 12:

Dụng cụ

– Biến áp nguồn (1).

– Nhiệt lượng kế kèm dây điện trở (2).

– Nhiệt kế (3).

– Oát kế (4).

– Đồng hồ bấm giây (5).

 Biến áp nguồn (1) – Nhiệt lượng kế kèm dây điện trở (2) trang 23 Vật lí 12

Phương án thí nghiệm

– Tìm hiểu công dụng của các dụng cụ nêu trên.

– Lập phương án thí nghiệm với các dụng cụ đó.

Coi rằng khi đun, năng lượng được truyền hoàn toàn cho nước trong nhiệt lượng kế.

Tiến hành

Sau đây là một phương án thí nghiệm với các dụng cụ nêu trên.

– Lắp các dụng cụ theo sơ đồ nguyên lí Hình 4.2.

– Đo nhiệt độ nước trước khi đun.

– Bật biến áp nguồn.

– Đọc số chỉ P của oát kế.

– Sau mỗi 3 phút, đọc và ghi các số liệu theo mẫu Bảng 4.2.

Kết quả

Bảng 4.2. Kết quả thí nghiệm xác định nhiệt dung riêng của nước

 Biến áp nguồn (1) – Nhiệt lượng kế kèm dây điện trở (2) trang 23 Vật lí 12

– Vẽ đồ thị nhiệt độ của nước theo thời gian đun.

– Xác định nhiệt dung riêng của nước qua độ dốc của đồ thị.

– Xác định nhiệt dung riêng của nước bằng công thức c=P.Δtm.ΔT

– Tính sai số tuyệt đối của phép đo nhiệt dung riêng của nước.

– So sánh giá trị nhiệt dung riêng xác định bằng hai cách đã thực hiện.

Lời giải:

- Vẽ đồ thị

 Biến áp nguồn (1) – Nhiệt lượng kế kèm dây điện trở (2) trang 23 Vật lí 12

– Xác định nhiệt dung riêng của nước qua độ dốc của đồ thị.

Độ đốc của đồ thị cho biết tỉ số:ΔTΔt =  k=54339001800,03

Nhiệt dung riêng của nước là c=P.Δtm.ΔT=18,20,136.k4588,2J/kg.K

– Xác định nhiệt dung riêng của nước bằng công thức c=P.Δtm.ΔT

c=P.Δtm.ΔT=18,2.(900180)0,136.(5433)4588,2J/kg.K

– Tính sai số tuyệt đối của phép đo nhiệt dung riêng của nước.

 Biến áp nguồn (1) – Nhiệt lượng kế kèm dây điện trở (2) trang 23 Vật lí 12

Coi sai số dụng cụ không đáng kể thì ta có sai số tuyệt đối của phép đo:

 Δc=Δc¯+Δcdc=385,4

– So sánh giá trị nhiệt dung riêng xác định bằng hai cách đã thực hiện: có giá trị gần bằng nhau.

Lời giải bài tập Vật lí 12 Bài 4: Nhiệt dung riêng, nhiệt nóng chảy riêng, nhiệt hoá hơi riêng hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Vật Lí lớp 12 Cánh diều hay, chi tiết khác: