Giải Vật Lí 12 trang 28 Cánh diều


Với Giải Vật Lí 12 trang 28 trong Bài 4: Nhiệt dung riêng, nhiệt nóng chảy riêng, nhiệt hoá hơi riêng Vật Lí 12 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 12 dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Vật Lí 12 trang 28.

Giải Vật Lí 12 trang 28 Cánh diều

Luyện tập 3 trang 28 Vật Lí 12: Tính nhiệt lượng cần thiết để làm 2,0 g nước đá từ –20 °C chuyển hoàn toàn thành hơi nước ở 100 °C.

Lời giải:

Nhiệt lượng để nước đá từ –20 °C đến 0 °C là:

 Q1=mcΔt1=0,002.4200.(0(20))=168J

Nhiệt lượng để nước từ 0 °C đến 100 °C là:

 Q2=mcΔt2=0,002.4200.(1000)=840J

Nhiệt lượng nóng chảy nước đá ở 0 °C là:  Q3=λm=3,33.105.0,002=666J

Nhiệt lượng hoá hơi nước ở 100 °C là:  Q4=Lm=2,3.106.0,002=4600J

Tổng nhiệt lượng cần cung cấp:  Q=Q1+Q2+Q3+Q4=6274J

Vận dụng trang 28 Vật Lí 12: Cho các dụng cụ: Một cốc thủy tinh chịu nhiệt, bình nhiệt lượng kế kèm dây điện trở, oát kế, cân hiện số, nhiệt kế, đồng hồ bấm giây. Xây dựng phương án và thực hiện phương án thí nghiệm xác định nhiệt hoá hơi riêng của nước bằng các dụng cụ này.

Lời giải:

Phương án thí nghiệm:

- Đặt nhiệt lượng kế lên cân. Đổ nước nóng vào nhiệt lượng kế. Xác định khối lượng nước trong bình.

- Tháo nắp bình ra khỏi nhiệt lượng kế.

- Nối oát kế với điện trở và nguồn điện.

- Đặt dây điện trở vào nhiệt lượng kế sao cho toàn bộ dây điện trở chìm trong nước.

- Bật nguồn điện.

- Đun sôi nước trong bình nhiệt lượng kế. Sau mỗi khoảng thời gian 2 phút, đọc số đo công suất trên oát kế, khối lượng nước trong bình nhiệt lượng kế trên cân. Ghi các kết quả vào vở theo mẫu tương tự Bảng 6.2.

Cho các dụng cụ: Một cốc thủy tinh chịu nhiệt, bình nhiệt lượng kế kèm dây điện trở, oát kế, cân hiện số, nhiệt kế, đồng hồ bấm giây

- Tắt nguồn điện.

Lời giải bài tập Vật lí 12 Bài 4: Nhiệt dung riêng, nhiệt nóng chảy riêng, nhiệt hoá hơi riêng hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Vật Lí lớp 12 Cánh diều hay, chi tiết khác: