Tra từ điển trang 5, 6, 7 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Cánh diều Tập 2
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Luyện từ và câu: Tra từ điển trang 5, 6, 7 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 4 dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2.
Tra từ điển trang 5, 6, 7 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Cánh diều Tập 2
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 5 Bài 1: Quyển từ điển tiếng Việt được dùng để làm gì? Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng:
a) Dùng để tra nghĩa của các từ tiếng Việt.
b) Dùng để tra nghĩa của các từ tiếng Việt và một số ngôn ngữ khác.
c) Dùng để tìm hiểu kiến thức của các môn học.
d) Dùng để làm quà tặng sinh nhật.
Trả lời:
a) Dùng để tra nghĩa của các từ tiếng Việt.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 6 Bài 2: Đọc Quy ước trong sách giáo khoa Tiếng Việt 4, tập hai (trang 8) và cho biết: Các từ trong quyển từ điển được sắp xếp theo thứ tự nào? Đánh dấu √ vào những ô thích hợp:
Ý |
ĐÚNG |
SAI |
a) Các mục từ được sắp xếp theo thứ tự chữ cái mở đầu từ. |
||
b) Các mục từ được sắp xếp ngẫu nhiên, không theo quy định nào. |
||
c) Các từ cùng vần trong một mục từ được xếp theo thứ tự dấu thanh (không dấu, dấu huyền, dấu hỏi, dấu ngã, dấu sắc, dấu nặng). |
||
d) Các từ cùng vần trong một mục từ được xếp theo thứ tự dấu thanh (không dấu, dấu hỏi, dấu sắc, dấu huyền, dấu ngã, dấu nặng). |
Trả lời:
Ý |
ĐÚNG |
SAI |
a) Các mục từ được sắp xếp theo thứ tự chữ cái mở đầu từ. |
√ |
|
b) Các mục từ được sắp xếp ngẫu nhiên, không theo quy định nào. |
√ |
|
c) Các từ cùng vần trong một mục từ được xếp theo thứ tự dấu thanh (không dấu, dấu huyền, dấu hỏi, dấu ngã, dấu sắc, dấu nặng). |
√ |
|
d) Các từ cùng vần trong một mục từ được xếp theo thứ tự dấu thanh (không dấu, dấu hỏi, dấu sắc, dấu huyền, dấu ngã, dấu nặng). |
√ |
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 6 Bài 3: Tìm các từ sau trong từ điển: ai, bù đắp, bám, nơ, nghịch, ngoan, nhận biết.
Từ |
Chữ cái mở đầu từ |
Dòng |
Cột |
Trang |
M: bà |
||||
Ai |
||||
Bù đắp |
||||
Bám |
||||
Nơ |
||||
Ngịch |
||||
Ngoan |
||||
Nhận biết |
Trả lời:
Từ |
Chữ cái mở đầu từ |
Dòng |
Cột |
Trang |
M: bà |
B |
|||
Ai |
A |
|||
Bù đắp |
B |
|||
Bám |
B |
|||
Nơ |
N |
|||
Ngịch |
N |
|||
Ngoan |
N |
|||
Nhận biết |
N |
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 7 Bài 4: Viết vào chỗ trống nghĩa của một trong những từ em vừa tìm được ở bài tập 3.
ai:
bù đắp:
bám:
nơ:
nghịch:
ngoan:
nhận biết:
Trả lời :
ai: từ dùng nói về người nào đó, không rõ (thường dùng để hỏi)
bù đắp: bù vào để làm giảm bớt đi phần nào những mất mát, thiếu thốn (thường là về mặt tinh thần, tình cảm)
bám: tự giữ chặt vào hoặc dính chặt vào cho không rời ra khỏi
nơ: vật trang điểm thường tết bằng vải, lụa, để cài vào tóc, vào áo, v.v.
nghịch: (trẻ con) chơi đùa những trò không nên hoặc không được phép vì có thể gây hại: cái gây tổn thất, tổn thương
ngoan: dễ bảo, biết nghe lời (thường nói về trẻ em)
nhận biết: nhận ra mà biết, mà hiểu được