Giải Vở bài tập Toán 7 trang 15 Tập 1 Cánh diều
Với Giải VBT Toán 7 trang 15 Tập 1 trong Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Toán 7 trang 15.
- Câu 4 trang 15 VBT Toán lớp 7 Tập 1
- Câu 1 trang 15 VBT Toán lớp 7 Tập 1
- Câu 2 trang 15 VBT Toán lớp 7 Tập 1
Giải VBT Toán 7 trang 15 Tập 1 Cánh diều
Câu 4 trang 15 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta ……… cơ số và …………..
(xm)n = x…...
Lời giải:
Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
(xm)n = xm.n.
Câu 1 trang 15 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tính thể tích một bể nước dạng hình lập phương có độ dài cạnh là 1,8 m.
Lời giải:
Thể tích bể nước đó là: 1,8 . 1,8 . 1,8 = 1,83 = 5,832 (m3).
Câu 2 trang 15 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tính:
(−34)3=………………….
(12)5= ………………….
Lời giải:
(−34)3=−34.−34.−34=(−3).(−3).(−3)4.4.4=(−3)343=−2764
(12)5=12.12.12.12.12=1.1.1.1.12.2.2.2.2=1525=132
Câu 3 trang 15 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 65.(1,2)8 = …………………….
b) (−49)7:1681 = ……………………
Lời giải:
a)65.(1,2)8=1,2.(1,2)8=1,21+8=1,29;
b) (−49)7:1681=(−49)7:(−49)2=(−49)7−2=(−49)5.
Câu 4 trang 15 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a:
a) ((−16)3)4 với a=−16;
b) ((−0,2)4)5 với a = − 0,2.
Lời giải:
a) ((−16)3)4=(−16)3.4=(−16)12.
b) ((−0,2)4)5=(−0,2)4.5=(−0,2)20.
Lời giải Vở bài tập Toán 7 Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Cánh diều hay khác: