Giải Vở bài tập Toán 7 trang 16 Tập 1 Cánh diều
Với Giải VBT Toán 7 trang 16 Tập 1 trong Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Toán 7 trang 16.
Giải VBT Toán 7 trang 16 Tập 1 Cánh diều
Câu 1 trang 16 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (…..) trong bảng sau:
Lũy thừa |
(0,1)3 |
….. |
….. |
….. |
|
Cơ số |
..... |
….. |
1,5 |
2 |
|
Số mũ |
….. |
….. |
2 |
4 |
….. |
Giá trị của lũy thừa |
….. |
….. |
….. |
….. |
1 |
Lời giải:
Lũy thừa |
(0,1)3 |
1,52 |
20 |
||
Cơ số |
0,1 |
1,5 |
2 |
||
Số mũ |
4 |
3 |
2 |
4 |
0 |
Giá trị của lũy thừa |
0,001 |
2,25 |
1 |
Câu 2 trang 16 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Điền dấu “<”; “>”; “=” thích hợp vào chỗ chấm (…..):
a) (− 2)4 . (− 2)5 ….. (− 2)12 : (− 2)3;
b) ;
c) (0,3)8 : (0,3)2 …...;
d) .
Lời giải:
a) (− 2)4 . (− 2)5 = (− 2)12 : (− 2)3
Gải thích: (− 2)4 . (− 2)5 = (− 2)4 + 5 = (− 2)9 và (− 2)12 : (− 2)3 = (− 2)12 – 3 = (− 2)9.
b)
Giải thích: và .
c) (0,3)8 : (0,3)2 =
Giải thích: (0,3)8 : (0,3)2 = (0,3)8 – 2 = (0,3)6 và .
d)
Giải thích: .
Câu 3 trang 16 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tìm x biết:
a) (1,2)3 . x = (1,2)5
………….
b)
…………….
Lời giải:
a) (1,2)3 . x = (1,2)5;
x = (1,2)5 : (1,2)3
x = (1,2)5 – 3
x = (1,2)2
x = 1,44.
Vậy x = 1,44.
b)
Vậy .
Câu 4 trang 16 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a:
a) với ;
b) và a = 0,25;
c) với ;
d) với .
Lời giải:
a) .
b)
c)
d)
Lời giải Vở bài tập Toán 7 Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Cánh diều hay khác: