Phân biệt sắc thái nghĩa của các từ ngữ và cho ví dụ để làm rõ sự khác nhau
Phân biệt sắc thái nghĩa của các từ ngữ và cho ví dụ để làm rõ sự khác nhau về cách dùng nghĩa các từ ngữ đó:
Phân biệt sắc thái nghĩa của các từ ngữ và cho ví dụ để làm rõ sự khác nhau
Bài tập 1 trang 59 VTH Ngữ Văn 8 Tập 1: Phân biệt sắc thái nghĩa của các từ ngữ và cho ví dụ để làm rõ sự khác nhau về cách dùng nghĩa các từ ngữ đó:
Từ ngữ |
Sắc thái nghĩa |
Đặt câu làm ví dụ minh họa |
a1. Ngắn |
|
|
a2. Cụt lủn |
|
|
b1. cao |
|
|
b2. lêu nghêu |
|
|
c1. lên tiếng |
|
|
c1. cao giọng |
|
|
d1. chậm rãi |
|
|
d2. chậm chạp |
|
|
Trả lời:
Từ ngữ |
Sắc thái nghĩa |
Đặt câu làm ví dụ minh họa |
a1. Ngắn |
Trung tính |
Cái cây này ngắn quá. |
a2. Cụt lủn |
Tiêu cực |
Cái cây này sao cụt ngủn thế. |
b1. cao |
Trung tính |
Cậu ấy cao nhất lớp. |
b2. lêu nghêu |
Tiêu cực |
Cậu ấy trông lêu nghêu. |
c1. lên tiếng |
Trung tính |
Cậu ấy lên tiếng phản đối những thói hư tật xấu trong xã hội. |
c1. cao giọng |
Tiêu cực |
Cậu ấy cao giọng với mọi người trong lớp. |
d1. chậm rãi |
Trung tính |
Cậu ấy làm mọi thứ chậm rãi, rất chắc chắn. |
d2. chậm chạp |
Tiêu cực |
Cậu ấy làm gì cũng chậm chạp. |