Tính:a) 2^5; b) 3^3; c) 5^2; d) 10^9
Tính:
Giải vở thực hành Toán 6 Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 3 (1.38) trang 18 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Tính:
a) 25;
b) 33;
c) 52;
d) 109.
Lời giải:
Áp dụng định nghĩa lũy thừa ta có:
a) 25 = 2.2.2.2.2= 32
b) 33 = 3.3.3=27
c) 52 = 5.5 = 25
d) 109 = 10.10.10.10.10.10.10.10.10 (9 thừa số) = 1 000 000 000.