X

VTH Toán 7 Kết nối tri thức

Giải Vở thực hành Toán 7 trang 33 Tập 1 Kết nối tri thức


Với Giải VTH Toán 7 trang 33 Tập 1 trong Luyện tập chung trang 32, 33, 34 Vở thực hành Toán lớp 7 Tập 1 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VTH Toán 7 trang 33.

Giải Vở thực hành Toán 7 trang 33 Tập 1 Kết nối tri thức

Bài 4 (2.22) trang 33 vở thực hành Toán lớp 7 Tập 1: Nam vẽ một phần trục số trên vở ô li và đánh dấu ba điểm A, B, C như sau:

Giải VTH Toán 7 trang 33 Tập 1 Kết nối tri thức

a) Hãy cho biết hai điểm A, B biểu diễn những số thập phân nào?

b) Làm tròn số thập phân được biểu diễn bởi điểm C với độ chính xác 0,05.

Lời giải:

a) Trong hình đã cho, đoạn nối điểm 13 với điểm 14 có độ dài bằng 1 và ứng với canh ô vuông nhỏ. Cạnh mỗi ô vuông có độ dài 0,1. Do đó điểm A biểu diễn số 13,4; điểm B biểu diễn số 14,2.

b) Gọi c là số thập phân có điểm biểu diễn là C. Muốn làm tròn c với độ chính xác 0,05 ta phải làm tròn c đến hàng phần mười, tức là tìm số thập phân có một chữ số sau dấu phẩy. Trên hình vẽ, lưới ô vuông cắt trục số tại các điểm 13,0; 13,1; 13,2; ...; 14,9; 15,0; 15,1 ... Ta thấy c nằm giữa điểm 14,5 và điểm 14,6 và c gần 14,6 hơn. Vì vậy số thập phân có một chữ số sau dấu phẩy nên c ≈ 14,6. Do đó nếu làm tròn số c với độ chính xác 0,05 thì c ≈ 14,6.

Bài 5 (2.23) trang 33 vở thực hành Toán lớp 7 Tập 1: Thay dấu “?” bằng chữ số thích hợp.

a) 7,02<7,?1;

b) 15,3?021<15,3819.

Lời giải:

a) Áp dụng quy tắc so sánh hai số âm; trong hai số âm, số có số đối lớn hơn là số nhỏ hơn. Vì vậy yêu cầu 7,02<7,?1 có nghĩa là 7,?1>7,02. (*).

Trong (*) lần lượt thay ? bằng 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta thấy yêu cầu thực hiện khi ? bằng 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.

b) Tương tự, cần 15,3?021>15,3819.Yêu cầu này được thuực hiện chỉ khi ? bằng 9.

Bài 6 (2.24) trang 33 vở thực hành Toán lớp 7 Tập 1: So sánh:

a) 12,26 và 12,(24);

b) 31,3(5) và 29,9(8).

Lời giải:

a) 12,(24) = 12,2424... < 12,26.

b) 31,3(5) = 31,3555... > 30 > 29,9888... = 29,9(8).

Bài 7 (2.25) trang 33 vở thực hành Toán lớp 7 Tập 1: Tính:

a) 1;

b) 1+2+1;

c) 1+2+3+2+1.

Lời giải:

Áp dụng công thức a2=a nếu a là số dương ta có:

a) 1=12=1.

b) 1+2+1=4=22=2.

c) 1+2+3+2+1=9=32=3.

Lời giải Vở thực hành Toán lớp 7 Luyện tập chung trang 32, 33, 34 Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm lời giải Vở thực hành Toán lớp 7 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác: