Rút gọn các biểu thức sau a (x − 2y)^3 + (x + 2y)^3
Giải vở thực hành Toán 8 Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu - Kết nối tri thức
Bài 4 trang 31 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a) (x − 2y)3 + (x + 2y)3.
b) (3x + 2y)3 + (3x − 2y)3.
Lời giải:
a) Ta có (x − 2y)3 + (x + 2y)3
=[x3−3 . x2 . 2y+3 . x . (2y)2−(2y)3]+[x3+3 . x2 . 2y+3 . x . (2y)2+(2y)3]
=x3−6x2y+12xy2−8y3+x3+6x2y+12xy2+8y3
=(x3+x3)+(−6x2y+6x2y)+(12xy2+12xy2)+(−8y3+8y3)
=2x3+24xy2.
b) Ta có (3x + 2y)3 + (3x − 2y)3
=[(3x)3+3.(3x)2.2y+3.3x.(2y)2+(2y)3]+[(3x)3−3.(3x)2.2y+3.3x.(2y)2−(2y)3]
=27x3+54x2y+36xy2+8y3+27x3−54x2y+36xy2−8y3
=(27x3+27x3)+(54x2y−54x2y)+(36xy2+36xy2)+(8y3−8y3)
=54x3+72xy2.
Lời giải vở thực hành Toán 8 Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu hay khác:
Câu 1 trang 29 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Khai triển (2x + 1)3 được biểu thức ...
Câu 2 trang 30 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Khai triển (2x – 1)3 được biểu thức ...
Câu 3 trang 30 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Biểu thức (x + 2)3 – (x – 2)3 được rút gọn thành ...
Bài 1 trang 30 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Khai triển a) (x2 + 2y)3 ...