Giải Công nghệ 11 trang 24 Cánh diều | Công nghệ chăn nuôi 11
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Công nghệ 11 trang 24 trong Ôn tập chủ đề 1: Giới thiệu chung về chăn nuôi Công nghệ lớp 11 Cánh diều hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Công nghệ 11 trang 24.
Giải Công nghệ 11 trang 24 Cánh diều | Công nghệ chăn nuôi 11
Câu hỏi 1 trang 24 Công nghệ 11: Hãy chứng minh chăn nuôi có vai trò rất quan trọng đối với đời sống, kinh tế và xã hội của nước ta.
Lời giải:
Chăn nuôi có vai trò rất quan trọng đối với đời sống, kinh tế và xã hội của nước ta vì:
- Cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
- Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.
- Cung cấp tế bào, mô, cơ quan, động vật sống cho nghiên cứu khoa học, sản xuất vaccine, ghép tạng cho người.
- Cung cấp phân bón cho trồng trọt.
- Cung cấp sức kéo cho canh tác, khai thác lâm sản.
- Tạo việc làm, tăng thu nhập cho người dân.
- Phục vụ cho tham quan, du lịch.
Câu hỏi 2 trang 24 Công nghệ 11: Hãy phân tích một số thành tựu nổi bật của công nghệ cao đã được ứng dụng trong chăn nuôi.
Lời giải:
Một số thành tựu nổi bật của công nghệ cao đã được ứng dụng trong chăn nuôi:
- Ứng dụng công nghệ cao trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
- Ứng dụng công nghệ gene trong chọn lọc, tạo và nhân giống.
- Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo tồn và phát triển giống.
- Ứng dụng công nghệ vi sinh trong chế biến thức ăn chăn nuôi.
- Ứng dụng công nghệ sinh học trong xử lí chất thải chăn nuôi.
Câu hỏi 3 trang 24 Công nghệ 11: Hãy nêu khái niệm và đặc điểm của chăn nuôi bền vững, chăn nuôi thông minh
Lời giải:
Chăn nuôi bền vững |
Chăn nuôi thông minh |
|
Khái niệm |
Là mô hình chăn nuôi đảm bảo phát triển bền vững về nhiều mặt: kinh tế, xã hội, môi trường và có khả năng tái tạo năng lượng. |
Là mô hình chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao trong các khâu của quá trình chăn nuôi từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm để nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và tăng hiệu quả chăn nuôi. |
Đặc điểm |
- Phát triển kinh tế - Nâng cao đời sống cho người dân - Bảo vệ môi trường, khai thác hợp lí và giữ gìn tài nguyên thiên nhiên - Đối xử nhân đạo với vật nuôi |
- Chuồng nuôi thông minh - Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa - Ứng dụng công nghệ thông tin, kĩ thuật số trong quản lí vật nuôi - Đảm bảo an toàn sinh học - Minh bạch chuỗi cung ứng - Năng suất chăn nuôi cao |
Câu hỏi 4 trang 24 Công nghệ 11: Vật nuôi là gì? Khi nào một nhóm động vật được gọi là vật nuôi?
Lời giải:
- Vật nuôi bao gồm các loại gia súc, gia cầm và động vật khác.
- Một nhóm động vật được gọi là vật nuôi khi:
+ Có giá trị kinh tế nhất định, được con người nuôi dưỡng với mục đích rõ ràng.
+ Trong phạm vi kiểm soát của con người.
+ Tập tính và hình thái có sự thay đổi so với khi còn là con vật hoang dã.
Câu hỏi 5 trang 24 Công nghệ 11: Hãy trình bày các căn cứ phân loại vật nuôi và cho ví dụ minh họa.
Lời giải:
* Những căn cứ để phân loại vật nuôi:
- Căn cứ vào nguồn gốc
- Căn cứ vào đặc tính sinh vật học
- Căn cứ mục đích sử dụng
* Ví dụ:
Những căn cứ để phân loại vật nuôi:
- Căn cứ vào nguồn gốc: Lợn Ỉ, Gà Đông Tảo là vật nuôi địa phương; Lợn Yorkshire là vật nuôi ngoại nhập
- Căn cứ vào đặc tính sinh vật học:
+ Dựa vào hình thái, ngoại hình: căn cứ màu sắc có ngựa bạch, gà đen.
+ Dựa vào đặc điểm sinh sản: vật nuôi đẻ trứng như gà, vịt; vật nuôi đẻ con như lợn, trâu.
+ Dựa vào đặc điểm cấu tạo của dạ dày: vật nuôi dạ dày đơn như lợn, gà; vật nuôi dạ dày kép như trâu, bò.
- Căn cứ mục đích sử dụng:
+ Vật nuôi chuyên dụng: Bò BBB chuyên cho thịt.
+ Vật nuôi kiêm dụng: gà kiêm dụng trứng thịt như gà Lương Phượng.
Câu hỏi 6 trang 24 Công nghệ 11: Hãy phân loại các vật nuôi có trong Bảng 1 theo các căn cứ phân loại khác nhau.
Tên vật nuôi |
Phân loại theo nguồn gốc |
Phân loại theo mục đích sử dụng |
Phân loại theo đặc tính sinh vật học |
||
Địa phương |
Ngoại nhập |
Chuyên dụng |
Kiêm dụng |
||
Lợn Móng Cái |
? |
? |
? |
? |
? |
Lợn Landrance |
? |
? |
? |
? |
? |
Lợn Duroc |
? |
? |
? |
? |
? |
Gà Đông Tảo |
? |
? |
? |
? |
? |
Gà Tre |
? |
? |
? |
? |
? |
Gà Ross |
? |
? |
? |
? |
? |
Vịt Cổ Lũng |
? |
? |
? |
? |
? |
Trâu nội |
? |
? |
? |
? |
? |
Bò vàng |
? |
? |
? |
? |
? |
Bò BBB |
? |
? |
? |
? |
? |
Dê cỏ |
? |
? |
? |
? |
? |
Dê Alpine |
? |
? |
? |
? |
? |
Lời giải:
Tên vật nuôi |
Phân loại theo nguồn gốc |
Phân loại theo mục đích sử dụng |
Phân loại theo đặc tính sinh vật học |
||
Địa phương |
Ngoại nhập |
Chuyên dụng |
Kiêm dụng |
||
Lợn Móng Cái |
× |
× |
Loài lợn |
||
Lợn Landrance |
× |
× |
|||
Lợn Duroc |
× |
× |
|||
Gà Đông Tảo |
× |
× |
Loài gà |
||
Gà Tre |
× |
× |
|||
Gà Ross |
× |
× |
|||
Vịt Cổ Lũng |
× |
× |
Loài vịt |
||
Trâu nội |
× |
× |
Loài trâu |
||
Bò vàng |
× |
× |
Loài bò |
||
Bò BBB |
× |
× |
|||
Dê cỏ |
× |
× |
Loài dê |
||
Dê Alpine |
× |
× |
Câu hỏi 7 trang 24 Công nghệ 11: Nếu nuôi gà thịt thì em sẽ chọn phương thức chăn nuôi nào? Vì sao?
Lời giải:
- Nếu nuôi gà để thịt thì em sẽ nuôi theo phương thức chăn nuôi tự do.
- Giải thích: Theo em, chăn nuôi tự do sẽ giúp gà được sống tự nhiên và ăn thức ăn tự nhiên, giúp sản phẩm thịt gà đạt chuẩn hữu cơ.