Giải Công nghệ 11 trang 54 Cánh diều | Công nghệ chăn nuôi 11
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Công nghệ 11 trang 54 trong Bài 9: Thức ăn chăn nuôi Công nghệ lớp 11 Cánh diều hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Công nghệ 11 trang 54.
Giải Công nghệ 11 trang 54 Cánh diều | Công nghệ chăn nuôi 11
Câu hỏi 1 trang 54 Công nghệ 11: Thức ăn thô, xanh gồm những loại nào? Hãy giải thích thành phần dinh dưỡng của chúng.
Lời giải:
* Thức ăn thô, xanh gồm những loại sau:
- Thức ăn xanh
- Thức ăn ủ chua
- Thức ăn thô khô và xác vỏ.
* Thành phần dinh dưỡng của các loại thức ăn thô, xanh:
- Thức ăn xanh: chứ nhiều nước, nhiều chất xơ, giàu vitamin, hàm lượng dinh dưỡng thấp, dễ tiêu hóa, có tính ngon miệng cao.
- Thức ăn ủ chua: cung cấp các chất dinh dưỡng và nước cho vật nuôi.
- Thức ăn thô khô và xác vỏ: giàu chất xơ, ít dinh dưỡng, mật dộ năng lượng thấp.
Câu hỏi 2 trang 54 Công nghệ 11: Thức ăn thô, xanh phù hợp với những loài vật nuôi nào?
Lời giải:
Thức ăn thô, xanh phù hợp với những loài vật nuôi: trâu, bò, lợn, gà, gia súc nhai lại.
Luyện tập trang 54 Công nghệ 11: Hãy nêu thành phần dinh dưỡng và vai trò của một số thức ăn thô, xanh trong Bảng 9.2.
Lời giải:
Nhóm |
Vai trò |
Tên thức ăn |
Vật chất khô |
Protein thô |
Lipid |
Xơ thô |
Khoáng tổng số |
Ca |
P |
Thức ăn xanh |
Cung cấp chất xơ, vitamin cho vật nuôi |
Cây ngô non (thân, lá) |
13,10 |
1,40 |
0,40 |
3,40 |
1,20 |
0,08 |
0,03 |
Thức ăn ủ chua |
Cung cấp chất dinh dưỡng và nước cho vật nuôi |
Cây lạc (thân, lá ủ tươi) |
16,31 |
2,54 |
0,95 |
3,78 |
2,33 |
0,35 |
0,11 |
Thức ăn thô khô và xác vỏ |
Cung cấp chất xơ cho vật nuôi |
Bột cỏ Stylo |
87,40 |
16,50 |
1,90 |
24,30 |
6,50 |
1,52 |
0,21 |
Lời giải bài tập Công nghệ 11 Bài 9: Thức ăn chăn nuôi hay khác: