Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 9 (có đáp án): Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình - Chân trời sáng tạo


Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 9 (có đáp án): Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình - Chân trời sáng tạo

Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 Bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình chọn lọc, có đáp án và lời giải chi tiết sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt Công nghệ 6.

Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 9 (có đáp án): Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình - Chân trời sáng tạo

Câu 1. Cấu tạo của bàn là gồm mấy bộ phận chính?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Trả lời

Đáp án: C

Vì: Cấu tạo bàn là gồm:

+ Vỏ bàn là

+ Dây đốt nóng

+ Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Câu 2. Cấu tạo của bàn là có:

A. Vỏ bàn là B. Dây đốt nóng

C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Cả 3 đáp án trên

Trả lời

Đáp án: D

Vì: Bàn là có cấu tạo 3 bộ phận chính.

Câu 3. Bộ phận nào của bàn là có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong?

A. Vỏ bàn là B. Dây đốt nóng

C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Cả 3 đáp án trên

Trả lời

Đáp án: A

Vì:

+ Dây đốt nóng: tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện.

+ Bộ điều chỉnh nhiệt độ: đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải.

Câu 4. Sơ đồ khối mô tả nguyên lí làm việc của bàn là là:

A. Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng.

B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng

C. Dây đốt nóng → Bàn là nóng Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ →

D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng →Cấp điện cho bàn là

Trả lời

Đáp án: A

Vì: Bàn là phải được cấp điện đầu tiên.

Câu 5. Trong quá trình là, nếu tạm dừng cần:

A. Đặt bàn là dựng đứng

B. Đặt mũi bàn là hướng lên

C. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt

D. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt

Trả lời

Đáp án: D

Vì: để tránh làm cháy quần áo hoặc cầu là.

Câu 6. Sau khi là xong cần:

A. Rút phích cắm điện.

B. Đợi bàn là nguội

C. Cất bàn là

D. Rút phích cắm điện khỏi ổ, đợi nguội và cất.

Trả lời

Đáp án: D

Vì: tránh gây bỏng cho người hoặc làm cháy đồ vật xung quanh, dẫn đến hỏa hoạn.

Câu 7. Máy xay thực phẩm có mấy bộ phận chính?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Trả lời

Đáp án: C

Vì: Các bộ phận máy xay thực phẩm là:

+ Thân máy

+ Cối xay

+ Bộ phận điều khiển

Câu 8. Cấu tạo của bóng đèn LED gồm mấy bộ phận chính?

A. 4 B. 3

C. 2 D. 1

Trả lời

Đáp án: B

Vì: Cấu tạo đèn LED gồm:

+ Vỏ đèn

+ Bộ nguồn

+ Bảng mạch LED

Câu 9. Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi cấp điện?

A. Vỏ đèn B. Bộ nguồn

C. Bảng mạch LED D. Cả 3 đáp án trên

Trả lời

Đáp án: C

Vì:

+ Vỏ đèn: bảo vệ bảng mạch LED, bộ nguồn và cách điện.

+ Bộ nguồn: biến đổi điện áp nguồn điện cho phù hợp với điện áp sử dụng của đèn LED.

Câu 10. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc cảu đèn LED?

A. Cấp điện cho đèn → Bộ nguồn → Bảng mạch LED

B. Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED → Bộ nguồn

C. Bộ nguồn → Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED

D. Bộ nguồn → Bảng mạch LED → Cấp điện cho đèn

Trả lời

Đáp án: A

Vì: Khi cấp điện cho đèn, bộ nguồn trong đèn sẽ biến đổi nguồn điện cung cấp phù hợp với điện áp sử dụng của đèn và truyền dòng điện đến bảng mạch LED, làm đèn phát sáng.

Câu 11. Quy trình sử dụng máy xay thực phẩm gồm mấy bước?

A. 4 B. 5

C. 6 D. 7

Trả lời

Đáp án: D

Vì: các bước xây thực phẩm là:

+ Bước 1: Sơ chế thực phẩm

+ Bước 2: cắt nhỏ thực phẩm

+ Bước 3: Lắp cối vào thân

+ Bước 4: Cho nguyên liệu cần xay vào cối và đậy nắp

+ Bước 5: Cắm điện và chọn chế độ xay

+ Bước 6: Tắt máy và lấy thực phẩm ra

+ Bước 7: Vệ sinh và bảo quản máy xay.

Câu 12. Bộ phận nào của máy xay có các nút tắt, mở:

A. Thân máy B. Cối xay

C. Bộ phận điều khiển D. Cả 3 đáp án trên

Trả lời

Đáp án: C

Vì:

+ Thân máy có chứa động cơ điện

+ Cối xay có các cối lớn và nhỏ, bên trong có lưỡi dao.

Câu 13. Hình nào sau đây là cối máy xay?

Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 9 (có đáp án): Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | Chân trời sáng tạo

A. Hình 1 B. Hình 2

C. Hình 3 D. Hình 4

Trả lời

Đáp án: A

Vì:

+ Hình 2: bộ phận điều khiển

+ Hình 3: Thân máy

Câu 14. Kí hiệu nào sau đây thể hiện nhiêt độ là cho vải bông?

A. COTTON B. WOOL

C. LINEN D. Cả 3 đáp án trên

Trả lời

Đáp án: A

Vì:

+ WOOL: vải len

+ LINEN: vải lanh

Câu 15. Đèn điện có mấy thông số kĩ thuật?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Trả lời

Đáp án: B

Vì: các thông số kĩ thuật là:

+ Công suất định mức

+ Điện áp định mức

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 6 có đáp án sách Chân trời sáng tạo hay khác: