Top 150 Đề thi Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 150 Đề thi Tin học lớp 10 Kết nối tri thức năm học 2023 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Tin học 10.
Mục lục Đề thi Tin học lớp 10 Kết nối tri thức năm 2023 mới nhất
- Đề thi Tin 10 Giữa kì 1 Kết nối tri thức
- Đề thi Tin 10 Học kì 1 Kết nối tri thức
- Đề thi Tin 10 Giữa kì 2 Kết nối tri thức
- Đề thi Tin 10 Học kì 2 Kết nối tri thức
Xem thêm đề thi Tin 10 cả ba sách:
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Đơn vị đo dữ liệu nhỏ nhất là:
A. Byte
B. bit
C. Kilobyte
D. Megabyte
Câu 2. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị số?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Quá trình xử lí thông tin/dữ liệu bằng máy tính gồm mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4. Trong cuộc cách mạng công nghệ nào, hệ thống IoT và các hệ thống kết hợp thực - ảo trở nên phổ biến?
A. CMCN lần thứ nhất.
B. CMCN lần thứ hai.
C. CMCN lần thứ ba.
D. CMCN lần thứ tư.
Câu 5. Theo em, hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là gì?
A. Kết nối mạng internet còn chậm.
B. Không có khả năng tư duy toàn diện như con người.
C. Khả năng lưu trữ còn thấp so với nhu cầu.
D. Giá thành vẫn còn đắt so với đời sống hiện nay.
Câu 6. Thiết bị nào dưới đây không phải là thiết bị thông minh ?
A. Đồng hồ kết nối với điện thoại qua Bluetooth.
B. Robot quét nhà.
C. Flycam.
D. Máy hút bụi
Câu 7. Trong chương trình THPT, các kiểu dữ liệu nào được đề cập?
A. Văn bản, số.
B. Lôgic.
C. Đa phương tiện.
D. Cả A, B, C.
Câu 8. Tệp văn bản là định dạng lưu trữ ở bộ nhớ nào?
A. Bộ nhớ ngoài.
B. Bộ nhớ trong.
C. Tùy vào cài đặt của người dùng.
D. Bộ nhớ đệm.
Câu 9. Tại sao cần có bảng mã Unicode?
A. Bảng mã ASCII mã hóa mỗi kí tự bởi 1 byte. Giá thành thiết bị lưu trữ ngày càng rẻ nên không cần phải sử dụng các bộ kí tự mã hóa bởi 1 byte.
B. Để đảm bảo bình đẳng cho mọi quốc gia trong ứng dụng tin học.
C. Dùng cho quốc gia sử dụng chữ tượng hình.
D. Dùng một bảng mã chung cho mọi quốc gia, giải quyết vấn đề thiếu vị trí cho bộ kí tự của một số quốc gia, đáp ứng nhu cầu dùng nhiều ngôn ngữ đồng thời trong cùng một ứng dụng.
Câu 10.Theo qui tắc nhân 2 số nhị phân, thì 0 × 1 =?
A. 0
B. 1
C. 11
D. 10
Câu 11. Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “ 2 ” trong hệ thập phân?
A. 0011.
B. 0101.
C. 0010.
D. 0001.
Câu 12. Số biểu diễn trong hệ nhị phân 100102 có giá trị thập phân là:
A. 17.
B. 18.
C. 19.
D. 20.
Câu 13. Các tính toán số học trên máy tính dùng trong hệ nào?
A. Hệ thập phân.
B. Hệ thập lục phân.
C. Hệ nhị phân.
D. Hệ bát phân.
Câu 14. Phép cộng lôgic được kí hiệu bởi từ tiếng anh nào?
A. OR.
B. AND.
C. NOT.
D. XOR.
Câu 15. Phương án nào có kết quả sai?
A. p = 0, q = 1; p XOR NOT q = 0
B. p = 1, q = 0; p XOR NOT q = 1
C. p = 0, q = 0; p XOR NOT q = 1
D. p = 1, q = 1; p XOR NOT q = 1
Câu 16. Có mấy phép toán lôgic cơ bản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17. Chọn phát biểu sai?
A. p AND q chỉ đúng khi cả p và q đều đúng.
B. p OR q là đúng khi ít nhất một trong p hoặc q đúng.
C. p XOR q chỉ đúng khi p và q có giá trị như nhau.
D. NOT p cho giá trị đúng nếu p sai và cho giá trị sai nếu p đúng.
Câu 18. Phương pháp cơ bản số hóa âm thanh là điều chế mã xung được thực hiện theo mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 19. Chọn phương án ghép sai:
Muốn tăng chất lượng âm thanh thì cần:
A. dùng thiết bị lấy mẫu có chất lượng tốt.
B. tăng chu kì lấy mẫu.
C. tăng tần số lấy mẫu.
D. tăng độ sâu bit.
Câu 20.Độ sâu bit của ảnh thể hiện điều gì?
A. Độ lớn của ảnh.
B. Độ chi tiết các thành phần của ảnh khi hiển thị.
C. Độ tinh tế về màu của ảnh.
D. Độ trung thực của ảnh.
Câu 21. Ảnh bitmap nguyên gốc được lưu vào các tệp có phần mở rộng là
A. .bmp.
B. .jpg.
C. .PNG.
D. .pic.
Câu 22. Ảnh màu thông dụng có độ sâu màu là bao nhiêu bit?
A. 8
B. 12
C. 24
D. 28
Câu 23. Trong các kết nối sau, kết nối nào là kết nối không phổ biến trên các PDA (Trợ thủ số cá nhân) hiện nay?
A. USB
B. Wifi
C. Bluetooth
D. Hồng ngoại
Câu 24. Điện thoại thông minh khác với điện thoại thường ở điểm nào?
A. Có thể kết nối Internet.
B. Có thể nhắn tin, gọi điện.
C. Có danh bạ.
D. Có hệ điều hành và có thể chạy được một số ứng dụng.
Câu 25. Điện thoại thông minh được kết nối với Internet bằng cách nào?
A. Kết nối gián tiếp qua wifi
B. Qua dịch vụ 3G, 4G, 5G
C. Qua cổng USB
D. Cả A và B đều đún
Câu 26.Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối qua cùng một bộ thu phát wifi.
B. Các máy tính trong mạng LAN cần được đặt trong một phòng.
C. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính trong một quy mô địa lí nhỏ.
D. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối trực tiếp với nhau qua cáp truyền tín hiệu.
Câu 27. SaaS, PaaS và IaaS là các loại dịch vụ chủ yếu của:
A. việc cho thuê phần mềm ứng dụng
B. việc cho thuê nền tảng
C. điện toán đám mây
D. việc cho thuê hạ tầng
Câu 28. Sử dụng điện toán đám mây có ưu điểm gì so với việc tự mua sắm phần cứng và phần mềm?
A. Linh hoạt hơn
B. Tin cậy hơn
C. Chi phí rẻ hơn
D. Cả A, B và C
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a) Em hãy đổi các số sau: 50, 12 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân?
b) Thực hiện các phép tính sau trong hệ nhị phân:
101101 × 1100
100111 + 1011
Câu 2. (1 điểm) Trường em có hai phòng máy thực hành cạnh nhau, các máy tính trong mỗi phòng kết nối với nhau qua một mạng LAN. Nếu kết nối hai phòng lại với nhau, trường hợp nào tạo ra một mạng LAN? trường hợp nào tạo ra một mạng WAN?
……………….. Hết …………………