Top 100 Đề thi Tin học 11 Kết nối tri thức (có đáp án)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm tuyển chọn 100 Đề thi Tin học 11 Kết nối tri thức Học kì 1, Học kì 2 năm học 2024 mới nhất có đáp án và lời giải chi tiết, cực sát đề thi chính thức gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp học sinh lớp 11 ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi Tin học 11.
Đề thi Tin học 11 Kết nối tri thức (có đáp án)
Xem thử Đề thi GK1 Tin 11 Xem thử Đề thi CK1 Tin 11 Xem thử Đề thi GK2 Tin 11
Chỉ từ 70k mua trọn bộ đề thi Tin học 11 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Đề thi Tin học 11 Giữa kì 1 Kết nối tri thức
Đề thi Tin học 11 Học kì 1 Kết nối tri thức
Đề thi Tin học 11 Giữa kì 2 Kết nối tri thức
Đề thi Tin học 11 Học kì 2 Kết nối tri thức
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2023 - 2024
Môn: Tin học lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Nhóm chức năng nào không phải là chức năng của hệ điều hành?
A. Quản lý thiết bị (CPU, ổ cứng,..).
B. Quản lý việc lưu trữ dữ liệu.
C. Cung cấp môi trường giao tiếp với người sử dụng.
D. Quản lý tiêu dùng.
Câu 2. Hệ điều hành được sử dụng phổ biến trên máy tính cá nhân hiện nay là:
A. WINDOWS của Microsoft và MacOS của Apple.
B. Microsoft Word.
C. Android.
D. iOS.
Câu 3. Giao diện người dùng phổ biến của máy tính cá nhân hiện nay là:
A. Giao diện dòng lệnh.
B. Giao diện cửa sổ.
C. Giao diện đồ họa.
D. Giao diện nút lệnh.
Câu 4. Tiện ích nào của Windows để quản lý tệp và thư mục:
A. Microsoft Edge.
B. File Explorer.
C. Disk Cleanup.
D. Unikey.
Câu 5. Thanh chứa các thành phần sau trên màn hình làm việc của Windows được gọi là gì:
A. Thanh trạng thái (Status Bar).
B. Thanh công việc (Taskbar).
C. Thanh tiêu đề.
D. Thanh công cụ.
Câu 6. Để truy cập vào tiện ích quản lý ứng dụng cho thiết bị thông minh (điện thoại thông minh, máy tính bảng), em sẽ chọn biểu tượng nào?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7. Phần mềm nguồn mở là?
A. Phần mềm cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát triển.
B. LÀ một phần mềm không được cung cấp mã nguồn mà sử dụng theo 1 chiều của mà sản xuất.
C. Phần mềm bán lẻ nhất thế giới.
D. Phần mềm có thể mở tất cả trương trình trên MacOS.
Câu 8. Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của phần mềm mã nguồn mở?
A. Có thể kiểm soát được mã nguồn.
B. Đem lại nguồn tài chính chủ yếu cho các tổ chức phát triển phần mềm.
C. Được cộng đồng phát triển theo chuẩn chung, không phụ thuộc vào riêng ai.
D. Có chi phí thấp, không phụ thuộc riêng ai.
Câu 9. Phần mềm chạy trên Internet nào không đòi hỏi mất phí sử dụng?
A. Google Docs.
B. OneDrive.
C. Zoom.
D. Học liệu số trên igiaoduc.vn.
Câu 10. Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:
A. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra.
B. Bàn phím và con chuột.
C. Máy quét và ổ cứng.
D. Màn hình và máy in.
Câu 11. CPU làm những công việc chủ yếu nào?
A. Lưu trữ dữ liệu.
B. Nhập dữ liệu.
C. Xử lí dữ liệu.
D. Xuất dữ liệu.
Câu 12. Cho mạch điện với 2 rơ le K1 và K2. Mạch điện sau thực hiện phép toán logic nào?
A. Mạch logic AND.
B. Mạch logic OR.
C. Mạch logic phủ định NOT.
D. Tất cả đều sai.
Câu 13. Kết quả của phép cộng nhị phân 1011 + 101 là:
A. 10110.
B. 1000.
C. 10000.
D. 1111.
Câu 14. Thiết bị nào là thiết bị vào?
A. Chuột, bàn phím.
B. Loa, tai nghe.
C. Chuột, tai nghe.
D. Bàn phím, loa.
Câu 15. Cho thiết bị bàn phím và các cổng kết nối của máy tính. Cần kết nối bàn phím với cổng nào của máy tính?
A. Cổng 3.
B. Cổng 6.
C. Cổng 7.
D. Cổng 8.
Câu 16. Để khi làm việc với màn hình máy tính đỡ mỏi mắt thì cần:
A. Độ phân giải cao.
B. Khả năng hiển thị màu cao.
C. Tần số quét cao.
D. Màn hình cảm ứng.
Câu 17. Tại mỗi thời điểm, một thiết bị có thể kết nối qua Bluetooth với:
A. 1 thiết bị khác.
B. 2 thiết bị khác.
C. 3 thiết bị khác.
D. Không giới hạn thiết bị.
Câu 18. Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là?
A. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác.
B. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác.
C. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền.
D. Thích vào thư mục của ai cũng được.
Câu 19. Internet giúp khắc phục giới hạn lưu trữ bằng ?
A. Phân phối bán lẻ bộ nhớ.
B. Cho người dùng thuê bộ nhớ.
C. Bắt người dùng mua phần mềm thứ 3.
D. Các dịch vụ chia sẻ tệp tin trực tuyến.
Câu 20. Để chia sẻ một tệp tin với các thành viên của nhóm cần:
A. Nháy chuột phải lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
B. Nháy chuột trái lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
C. Nháy đúp chuột lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
D. Kéo thả chuột chuột lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
Câu 21. Dung lượng miễn phí mà Google Drive cung cấp cho mỗi tài khoản người dùng là:
A. 15 GB.
B. 25 GB.
C. 1 GB.
D. Không miễn phí dung lượng.
Câu 22. Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là:
A. Trình soạn thảo web.
B. Trình lướt web.
C. Trình thiết kế web.
D. Trình duyệt web.
Câu 23.Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là:
A. Nhờ người khác tìm hộ.
B. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.
C. Di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.
D. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.
Câu 24.Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?
A. Corona.
B. Virus Corona.
C. "Virus Corona".
D. “Virus”+“Corona”.
Câu 25.Học sinh chỉ nên chia sẻ những gì trên mạng xã hội?
A. Quan điểm, ý kiến cá nhân về 1 vấn đề nào đó.
B. Thông tin cá nhân.
C. Những lời lẽ miệt thị, xúc phạm người khác.
D. Điều bức xúc, khó chịu về người này người kia hay 1 hiện tượng nào đó.
Câu 26.Để tạo một tin trên mạng xã hội facebook, sau khi đã nháy chuột vào biểu tượng Menu , trong mục Tạo, chọn:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 27.Theo quy định của google, trẻ vị thành niên muốn đăng kí tài khoản thư điện tử thì:
A. Không được phép sử dụng gmail.
B. Chỉ được sử dụng tài khoản của người thân.
C. Cần có sự đồng ý, trợ giúp và quản lí của bố mẹ.
D. Cần phải cung cấp đầy đủ các thông tin về gia đình, trường học.
Câu 28.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thư điện tử?
A. Nhìn vào hộp thư điện tử, người gửi có thể biết được bức thư mình đã gửi đi người nhận đã đọc hay chưa.
B. Chỉ có người nhận thư mới mở được tệp đính lèm theo thư, còn người gửi sẽ không mở được tệp đính kèm khi đã gửi thư.
C. Trong hộp thư đến chỉ chứa thư của những người quen biết.
D. Nhìn vào hộp thư điện tử có thể biết thư đã đọc hay chưa.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Thực hiện những phép cộng các sô nhị phân có nhiều chữ số sau đây và chuyển các số sang hệ thập phân.
a. 1000111 + 10011.
b. 101011 + 10101.
Câu 2. (1 điểm) Em hãy nêu và giải thích ý nghĩa của các thông số của màn hình? Để hình ảnh trên màn hình hiển thị sắc nét, cần chỉnh thông số nào?
Câu 3. (1 điểm) Em hãy nêu các bước để đánh dấu và hiển thị danh sách thư quan trọng?
……………………… Hết ………………………
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2023 - 2024
Môn: Tin học 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Quy tắc trách nhiệm là?
A. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
B. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam.
C. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức.
D. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật.
Câu 2. Nguyên tắc Hãy chậm lại là?
A. Thực hiện việc tra cứu số điện thoại, địa chỉ cơ quan hoặc tổ chức mà người gửi thông tin mang danh để liên hệ xác minh trực tiếp.
B. Mọi yêu cầu thành toán hoặc gửi tiền ngay lập tức đều cần phải đặt dấu hỏi. Vì vậy nếu cảm thấy giao dịch này không đáng tin hãy dừng lại vì nó có thể là lừa đảo.
C. Những kẻ lừa đảo thường tạo ra cảm giác cấp bách để chúng có thể vượt qua khả năng nhận định một cách sáng suốt của nạn nhân.
D. Đáp án khác.
Câu 3. Khai thác thông tin từ những dữ liệu đã có là?
A. Tính toán dữ liệu.
B. Phân tích dữ liệu.
C. Thống kê dữ liệu.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 4. Mục đích chính của quản lý thông tin là?
A. Xử lý thông tin để đưa ra các quyết định.
B. Thu thập thông tin.
C. Lữu trữ dữ liệu.
D. Đáp án khác.
Câu 5. Tại các trạm bán xăng, việc thu thập dữ liệu về lượng xăng bán và doanh thu được thực hiện như thế nào??
A. Xác nhận số lương xăng ban đầu.
B. Cập nhật lương xăng bán mỗi ngày.
C. Tinh số tiền thu được trong mỗi ngày.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 6. Quy tắc tôn trọng, tuân thủ pháp luật là?
A. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam.
B. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức.
C. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật.
D. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
Câu 7. Thói quen cá nhân của người lưu trữ có thể dẫn đến?
A. Sự nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ thủ công.
B. Sự không nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ tự động.
C. Sự không nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ thủ công.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 8. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời việc?
A. Xử lý dữ liệu.
B. Truy xuất dữ liệu.
C. Khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng.
D. Đáp án khác.
Câu 9. Tình trạng phụ thuộc giữ chương trình và dữ liệu dẫn tới việc?
A. Nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu phải sửa đổi phần mềm.
B. Nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu không phải sửa đổi phần mềm.
C. Nếu không thay đổi cách lưu trữ dữ liệu thì phải sửa đổi phần mềm.
D. Đáp án khác.
Câu 10. Hệ QTCSDL cung cấp các phương tiện thực hiện sao lưu đự phòng (backup) để ?
A. Phòng các sự cố gây mất dữ liệu.
B. Khôi phục dữ liệu khi cần.
C. Cả hai đáp án trên đều đúng.
D. Cả hai đáp án trên đều sai.
Câu 11. Chức năng cập nhật dữ liệu là?
A. CSDL sau khi được khởi tạo chưa có dữ liệu, cần phải nhập dữ liệu vào.
B. Hệ QTCSDL cần cung cấp các chức năng thêm, xoá, sửa dữ liệu.
C. Cả hai đáp án trên đều đúng.
D. Cả hai đáp án trên đều sai.
Câu 12. Đâu không phải là CSDL tập trung?
A. Hệ CSDL cá nhân.
B. Hệ CSDL trung tâm.
C. Hệ CSDL khách chủ.
D. Hệ CSDL thuần nhất.
Câu 13. Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu cần cung cấp?
A. Phương tiện kiểm soát quyền truy cập dữ liệu.
B. Chức năng kiểm soát các giao dịch đề đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu.
C. Cả hai đáp án trên đều đúng.
D. Cả hai đáp án trên đều sai.
Câu 14. Bảng Bản thu âm và bảng Ca sĩ có chung thuộc tính nào?
A. Chung thuộc tính Aid.
B. Chung thuộc tính Sid.
C. Chung thuộc tính Mid.
D. Chung thuộc tính TenNS.
Câu 15. Mỗi hàng của bảng được gọi là một?
A. Trường.
B. Thuộc tính.
C. Khóa.
D. Bản ghi.
Câu 16. Một bảng có thể có?
A. Nhiều khóa.
B. Chỉ một khóa.
C. Chỉ mười khóa.
D. Đáp án khác.
Câu 17. Trường SBD thường có giá trị là?
A. Các số nguyên.
B. Số âm.
C. Kí tự đặc biệt.
D. Các kí tự và chữ số.
Câu 18. DDL của SQL cung cấp?
A. Các yêu cầu truy vấn khởi tạo CSDL.
B. Các yêu cầu truy vấn khởi tạo bảng.
C. Các yêu cầu truy vấn thiết lập khóa.
D. Cả ba đáp ấn trên đều đúng.
Câu 19. SQL là?
A. Một ngôn ngữ yếu, nó hỗ trợ các tính năng khác như: Kiểu dữ liệu, đối tượng tạm thời, thủ tục lưu trữ và thủ tục hệ thống.
B. Một ngôn ngữ mới, nó hỗ trợ các tính năng khác như: Kiểu dữ liệu, đối tượng tạm thời, thủ tục lưu trữ và thủ tục hệ thống.
C. Một ngôn ngữ mạnh, nó hỗ trợ các tính năng khác như: Kiểu dữ liệu, đối tượng tạm thời, thủ tục lưu trữ và thủ tục hệ thống.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 20. Muốn Thêm dữ liệu bào bảng <tên bảng> với giá trị lấy từ <danh sách giá trị> ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A. INSERT INTO < tên bảng> VALUES <danh sách giá trị>.
B. ORDER BY < tên trường>.
C. INNER JOIN.
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>.
Câu 21. Muốn liên kết các bảng theo thứ tự chỉ định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A. WHERE < điều kiện chọn>.
B. ORDER BY < tên trường>.
C. INNER JOIN.
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>.
Câu 22. Cần phải làm gì để đảm bảo an ninh, an toàn cho các hệ CSDL?
A. Triển khai bảo mật vật lý.
B. Tách biệt máy chủ CSDL.
C. Tránh sử dụng các cổng mạng mặc định.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 23. Đối với những CSDL cần bảo mật như CSDL ngân hàng, chứng khoán.... nếu người dùng tiết lộ thông tin truy cập thì?
A. Dữ liệu được bảo mật.
B. Dữ liệu còn được bảo mật một phần.
C. Dữ liệu không còn được bảo mật.
D. Đáp án khác.
Câu 24. Những truy xuất của người dùng có thể cần phải được lưu lại dưới dạng
A. Biên bản (log file).
B. Bản ghi.
C. Trường.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 25. Khi hệ thống cấp điện đột ngột dừng vì những lí do khác thì cần
A. Dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính quản trị CSDL.
B. Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện.
C. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 26. Để QTCSDL thì điều quan trọng nhất là?
A. Phải làm chủ được một hệ QTCSDL.
B. Có khả năng ham học hỏi.
C. Có kiến thức chuyên môn.
D. Đáp án khác.
Câu 27. Vì sao người quản trị CSDL cần thường xuyên tạo các bản sao dữ liệu dự phòng?
A. Phù hợp với sự phát triển.
B. Tiết kiện điện.
C. Để khi gặp sự cố có thể khôi phục dữ liệu kịp thời.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 28. Vì sao người quản trị CSDL cần nắm bắt sự phát triển của công nghệ, đánh giá hoạt động của hệ thống?
A. Nâng cấp công nghệ khi cần thiết.
B. Để khi gặp sự cố có thể khôi phục dữ liệu kịp thời.
C. Phù hợp với sự phát triển.
D. Đáp án khác.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Cho CSDL quản lý Thư viện gồm các bảng: Sách (Mã sách, Tên sách, Loại sách, Đơn giá), Người đọc (Số thẻ, Họ tên, Ngày sinh, Lớp), Mượn sách (Mã sách, Số thẻ, Ngày mượn, Số lượng).
a. Hãy xác định khóa chính và khóa ngoài cho mỗi bảng?
b. Giả sử CSDL quản lý thư viện đã được tạo, em hãy viết truy vấn hiển thị danh sách học sinh mượn sách gồm Số thẻ học sinh, họ tên, lớp, mã sách, ngày mượn, số lượng.
Bài 2. (1 điểm) Hãy phân tích điểm mạnh và điểm yếu của hệ CSDL phân tán so với hệ CSDL tập trung?
……………………… Hết ………………………
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2023 - 2024
Môn: Tin học 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. MySQL là gì?
A. Một ngôn ngữ lập trình.
B. Một hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
C. Một framework phát triển ứng dụng web.
D. Một phần mềm biên dịch mã nguồn mở.
Câu 2. Để thiết lập kết nối với cơ sở dữ liệu MySQL trong HeidiSQL, bạn cần cung cấp thông tin gì?
A. Tên máy chủ (host), tên người dùng (username), mật khẩu (password).
B. Tên cơ sở dữ liệu (database name), tên bảng (table name), trường dữ liệu (field name).
C. Tên file cấu hình (configuration file name), đường dẫn file cấu hình.
D. Tên máy chủ (host), tên bảng (table name).
Câu 3. Cần gõ câu truy vấn nào trong cửa sổ lệnh của MySQL để đọc được toàn bộ thông tin bảng bangdiem trong CSDL hocsinh?
A. INSERT * FROM hocsinh.bangdiem;
B. DELETE hocsinh FROM bangdiem;
C. UPDATE hocsinh;
D. SELECT * FROM hocsinh.bangdiem;
Câu 4. Để thêm thông tin ngày sinh của các nhạc sĩ, ca sĩ vào CSDL, bạn cần?
A. Cần thay đổi cấu trúc CSDL bằng cách thêm một bảng mới để lưu trữ thông tin này.
B. Thêm một trường mới vào bảng "nhacsi" và bảng "casi" để lưu trữ thông tin ngày sinh.
C. Cần xóa bỏ cấu trúc CSDL và thay bằng cấu trúc khác.
D. Đáp án khác.
Câu 5. Để thực hiện mô hình quản lí danh sách tên quận/huyện của các tỉnh thành phố em phải xác định mối quan hệ giữa?
A. Tỉnh thành phố và Quận/Huyện.
B. Tỉnh và Thị trấn.
C. Tỉnh và thị xã.
D. Huyện và thị trấn.
Câu 6. Để thực hiện mô hình quản lí danh sách tên quận/huyện của các tỉnh thành phố, trong bảng Quận/Huyện thì MaTinhThanhPho sẽ là?
A. Khóa chính.
B. Khóa ngoại tham chiếu tới bảng Quận/Huyện.
C. Khóa ngoai tham chiếu tới bảng Tỉnh thành phố.
D. Đáp án khác.
Câu 7. Việc đầu tiên để làm việc với một CSDL là?
A. Thu thập.
B. Xử lý.
C. Tạo lập.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 8. Chọn cách sai khi khởi động phàn mềm HeidiSQL?
A. Kích đúp chuột trái vào biểu tượng của phần mềm HeidiSQL trên màn hình nền.
B. Kích đúp chuột phải vào biểu tượng của phần mềm HeidiSQL trên màn hình nền.
C. Kích chuột trái vào biểu tượng của phần mềm HeidiSQL trên màn hình nền, nháy chuột phải rồi chọn Open.
D. -> start tìm đến phần mềm HeidiSQL -> kích chuột trái vào tên phần mềm.
Câu 9. Chọn phương án đúng khi chọn khóa chính cho bảng?
A. Phải tạo tất cả các cột xong mới khai báo khóa chính cho bảng.
B. Sau khi lưu bảng xong mới được khai báo khóa chính.
C. Có thể khai báo khóa chính ngay sau khi tạo xong cột làm khóa chính của bảng.
D. Chọn khóa chính trước khi tạo các cột của bảng.
Câu 10. Kiểu dữ liệu cho cột tên thành phố (tenthanhpho) trong CSDl quản lí tỉnh, thành phố là kiểu nào?
A. INT.
B. VARCHAR.
C. FLOAT.
D. DECIMAL.
Câu 11. Khoá ngoài có tác dụng?
A. Thể hiện dữ liệu chính.
B. Liên kết các dữ liệu trong bảng với nhau.
C. Liên kết dữ liệu giữa các bảng.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 12. Trong CSDL ho_so_hs để thêm bảng ta nháy chuột phải vào tên CSDL rồi chọn mục nào? Em hãy chọn đáp án đúng trong các mục đánh dấu 1, 2, 3 , 4 trong hình bên:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 13. Xét CSDL quản lý Điểm.
Em hãy cho biết đâu là đáp án đúng nhất khi xác định khoá ngoài trong bảng BANG_DIEM là trường nào?
A. Ma_hoc_sinh; Ma_mon_hoc.
B. Ma_mon_hoc.
C. Ma_hoc_sinh.
D. Diem_so.
Câu 14. Trong CSDL music ở bảng ban_thu_am trong thẻ Indexes đang được hiết lập như hình dưới đây, em hãy quan sát hình và cho biết để xoá bỏ hết cùng lúc các thiết lập khoá trong thẻ Indexes ta nháy chuột vào nút nào?
A. Nháy nút Add.
B. Nháy nút Remove.
C. Nháy nút Clear.
D. Nháy nút Up.
Câu 15. Để lấy ra danh sách dữ liệu thỏa mãn một yêu cầu nào đó ta thực hiện?
A. Các thao tác tạo bộ lọc.
B. Các thao tác xóa.
C. Các thao tác sắp xếp.
D. Đáo án khác.
Câu 16. Có thể nhập câu truy vấn SQL để?
A. Sắp xếp dữ liệu một cách linh hoạt hơn.
B. Xóa dự liệu nhanh hơn.
C. Truy xuất dữ liệu một cách linh hoạt hơn.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 17. Cặp dấu [ ] dùng để?
A. Biểu thị nội dung bên ngoài nó là một lựa chọn có thể dùng hoặc không dùng.
B. Biểu thị nội dung bên trong nó là một lựa chọn có thể dùng hoặc không dùng.
C. Biểu thị nội dung bên trong nó là một lựa chọn bắt buộc dùng.
D. Đáp án khác.
Câu 18. Muốn truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng "casi" ta dùng ?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi;
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';
Câu 19. Câu 1. Khi nhập dữ liệu cho bảng có khóa ngoài, dữ liệu của khóa ngoài đó phải là dữ liệu liên kết đến loại khóa nào trong bảng tham chiếu khác
A. Khóa chính.
B. Khóa ngoài.
C. Khóa cấm trùng lặp giá trị.
D. Khóa thường.
Câu 20. Hệ QTCSDL có chức năng ngăn chặn lỗi nào sau đây trong quá trình nhập dữ liệu cho bảng?
A. Có thể ngăn chặn được tất cả các lỗi.
B. Có thể ngăn chặn được các lỗi như nhập sai, lỗi chính tả.
C. Có thể ngăn chặn được các lỗi logic đã được khai báo
D. Không ngăn chặn được lỗi nào trong quá trình nhập dữ liệu.
Câu 21. Khi nhận ra sai sót trong việc nhập dữ liệu cho khóa ngoài ta sửa chữa bằng cách nào sau đây:
A. Nháy đúp chuột vào trường khóa ngoài bị sai và gõ các kí tự cần sửa.
B. Nháy đúp chuột vào trường khóa ngoài bị sai và chọn lại.
C. Không sửa được vì để đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu.
D. Sửa trong bảng dữ liệu mà khóa ngoài đó liên kết với khóa chính.
Câu 22. Khi Bảng bannhac có dữ liệu với trường idNhacsi tham chiếu đến trường idNhacsi của bảng nhacsi thì ta không thể?
A. Tùy tiện xóa các dòng của bảng nhacsi.
B. Tùy tiện thay đổi dữ liệu trong bảng nhacsi.
C. Tùy tiện thêm dữ liệu vào bảng nhacsi.
D. Đáp án khác.
Câu 23. Để truy vấn được nhiều hơn hai bảng theo liên kết khóa ngoài ta dùng cách nào sau đây:
A. Lặp lại mệnh đề SELECT.
B. Lặp lại mệnh đề JOIN.
C. Lặp lại mệnh đề ODER BY.
D. Lặp lại mệnh đề WHERE.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng khi truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng?
A. Để truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng ta chọn thẻ truy vấn và nhập câu lệnh truy vấn và nhấn vào biểu tượng F4.
B. Chỉ có thể truy xuất dữ liệu từ 2 bảng.
C. Truy vấn dữ liệu có thể thực hiện chức năng tổng hợp thông tin từ nhiều bảng và lọc ra danh sách thỏa mãn yêu cầu nào đó.
D. Để liên kết bảng A và bảng B câu lệnh mệnh đề JOIN được viết như sau:
FROM tên_bảng_A,tên_trường_a=tên_bảng_B,tên_trường_b
Câu 25. Để lấy ra danh sách các bản nhạc gồm tenBannhac, tenNhacsi từ 2 bảng bannhac và nhacsi, trong phần mềm HeidiSQL ta chọn thẻ:
A. Truy vấn.
B. Tìm kiếm.
C. Chỉnh sửa.
D. Tập tin.
Câu 26. Chính sách an toàn dữ liệu phải bao gồm?
A. Những quy định về ý thức đối với những người vận hành hệ thống.
B. Những quy định về trách nhiệm đối với những người vận hành hệ thống.
C. Cả hai đáp án trên đều đúng.
D. Cả hai đáp án trên đều sai.
Câu 27. Thực hiện Cấu hình tính năng sao lưu dữ liệu dự phòng dể?
A. Đảm bảo tính nhanh chóng, đúng đắn và đầy đủ của quy trình phục hồi dữ liệu.
B. Đảm bảo tính thường xuyên, đúng đắn và đầy đủ của quá trình sao lưu dữ liệu.
C. Đáp ứng đúng yêu cầu của tổ chức và đảm bảo tính an toàn của dữ liệu.
D. Đáp án khác.
Câu 28. Bạn có thể chọn các tùy chọn sao lưu dữ liệu ở trong cửa sổ nào?
A. "File".
B. "New Session".
C. "Export Database".
D. "Select All".
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Cho cơ sở dữ liệu Quản lý sách gồm các bảng sau:
- Sách (Mã sách, Tên sách, Mã tác giả, Mã thể loại, Mã NXB, Năm xuất bản)
- Tác giả (Mã tác giả, Tên tác giả, website, Ghi chú)
- Thể loại (Mã thể loại, Tên thể loại)
- Nhà xuất bản (Mã NXB, Tên NXB, Địa chỉ, Email, Thông tin người đại diện)
Câu 1. (1 điểm) Hãy chỉ ra quan hệ tham chiếu giữa khóa ngoài và khóa chính của CSDL Quản lý Sách.
Câu 2. (1 điểm) Xác định kiểu dữ liệu cho từng trường của các bảng.
Câu 3. (1 điểm) Tạo truy vấn để lập danh sách gồm tên sách, tên tác giả, tên nhà xuất bản.
……………………… Hết ………………………